MÃ TỈNH | TÊN TỈNH | KHU VỰC | ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
---|---|---|---|
63 | ĐẮC NÔNG | KV1 | Toàn tỉnh Đắk Nông |
62 | ĐIỆN BIÊN | KV1 | Toàn tỉnh Điện Biên |
61 | CÀ MAU | KV2 | Gồm các phường: Phường 1, Tân Thành, Tân Xuyên (thuộc thành phố Cà Mau). |
61 | CÀ MAU | KV2-NT | Gồm các xã, thị trấn: Tân Lộc Đông, Trí Lực, Trí Phải (thuộc huyện Thới Bình); Khánh Bình, Khánh Lộc, Phong Điền (thuộc huyện Trần Văn Thời); thị trấn Cái Nước và các xã: Đông Hưng, Hoà Mỹ, Lương Thế Trân, Phú Hưng, Thạnh Phú, Trần Thới (thuộc huyện Cái Nước); Tạ An Khương Nam, Tân Dân, Tân Đức, Tân Trung (thuộc huyện Đầm Dơi); thị trấn Rạch Gốc (thuộc huyện Ngọc Hiển); thị trấn Năm Căn, các xã: Đất Mới, Hàm Rồng, Hàng Vịnh, Hiệp Tùng, Tam Giang (thuộc huyện Năm Căn); thị trấn Cái Đôi Vàm và các xã: Phú Mỹ, Phú Tân, Phú Thuận, Rạch Chèo, Tân Hưng Tây, Việt Thắng (thuộc huyện Phú Tân). |
61 | CÀ MAU | KV1 | Gồm: huyện U Minh; các xã/phường/thị trấn: An Xuyên, Định Bình, Hoà Tân, Hoà Thành, Lý Văn Lâm, Tắc Vân, Tân Thành, Phường 2, Phường 4, Phường 5, Phường 6, Phường 7, Phường 8, Phường 9 (thuộc thành phố Cà Mau); thị trấn Thới Bình và các xã: Biển Bạch, Biển Bạch Đông, Hồ Thị Kỷ, Tân Bằng, Tân Lộc, Tân Lộc Bắc, Tân Phú, Thới Bình (thuộc huyện Thới Bình); thị trấn Sông Đốc, thị trấn Trần Văn Thời và các xã: Khánh Bình Đông, Khánh Bình Tây, Khánh Bình Tây Bắc, Khánh Hải, Khánh Hưng, Lợi An, Phong Lạc, Trần Hợi (thuộc huyện Trần Văn Thời); các xã: Đông Thới, Hưng Mỹ, Tân Hưng, Tân Hưng Đông (thuộc huyện Cái Nước); thị trấn Đầm Dơi và các xã: Ngọc Chánh, Nguyễn Huân, Quách Phẩm, Quách Phẩm Bắc, Tạ An Khương, Tạ An Khương Đông, Tân Duyệt, Tân Thuận, Tân Tiến, Thanh Tùng, Trần Phán (thuộc huyện Đầm Dơi); các xã: Đất Mũi, Tam Giang Tây, Tân Ân, Tân Ân Tây, Viên An, Viên An Đông (thuộc huyện Ngọc Hiển); các xã: Lâm Hải, Tam Giang Đông (thuộc huyện Năm Căn); Nguyễn Việt Khái, Tân Hải (thuộc huyện Phú Tân). |
60 | BẠC LIÊU | KV2 | xã Vĩnh Trạch, phường 1, phường 2, phường 3, phường 5, phường 7, phường 8, phường Nhà Mát (thuộc thành phố Bạc Liêu); các phường, xã thuộc thị xã Giá Rai (trừ các phường, xã thuộc KV1). |
60 | BẠC LIÊU | KV2-NT | Gồm: xã Ninh Quới A, xã Ninh Thạnh Lợi A, thị trấn Ngan Dừa (thuộc huyện Hồng Dân); thị trấn Châu Hưng, xã Châu Thới, xã Hưng Thành (thuộc huyện Vĩnh Lợi); xã Vĩnh Bình, xã Vĩnh Mỹ B (thuộc huyện Hòa Bình); xã Định Thành, xã Định Thành A và thị trấn Gành Hào (thuộc huyện Đông Hải); thị trấn Phước Long và các xã: Vĩnh Thanh, Hưng Phú, Phước Long, Phong Thạnh Tây A, Phong Thạnh Tây B, (thuộc huyện Phước Long) |
60 | BẠC LIÊU | KV1 | Gồm: xã Vĩnh Trạch Đông, xã Hiệp Thành (thuộc thành phố Bạc Liêu); các xã: Châu Hưng A, Vĩnh Hưng, Vĩnh Hưng A, Hưng Hội, Long Thạnh (thuộc huyện Vĩnh Lợi); thị trấn Hòa Bình và các xã: Vĩnh Hậu, Vĩnh Hậu A, Minh Diệu, Vĩnh Thịnh, Vĩnh Mỹ A (thuộc huyện Hòa Bình); các xã: Ninh Quới, Ninh Thạnh Lợi, Vĩnh Lộc, Vĩnh Lộc A, Ninh Hòa, Lộc Ninh (thuộc huyện Hồng Dân); Long Điền, Long Điền Đông, Long Điền Đông A, Long Điền Tây, Điền Hải, An Trạch A, An Trạch, An Phúc (thuộc huyện Đông Hải); phường 1, phường Hộ Phòng, xã Phong Thạnh Đông, xã Tân Thạnh, xã Phong Thạnh A (thuộc thị xã Giá Rai); xã Vĩnh Phú Đông, xã Vĩnh Phú Tây (thuộc huyện Phước Long). |
59 | SÓC TRĂNG | KV1 | Toàn bộ tỉnh Sóc Trăng |
58 | TRÀ VÌNH | KV2 | Gồm: Phường 2, Phường 4 (thuộc thành phố Trà Vinh); xã Long Hữu, Phường 1, Phường 2, xã Long Toàn, xã Dân Thành, xã Trường Long Hòa, xã Hiệp Thạnh (thuộc thị xã Duyên Hải) |
58 | TRÀ VINH | KV2-NT | Gồm: xã Mỹ Cẩm, xã An Trường A, xã An Trường, xã Tân An, xã Tân Bình, xã Đại Phúc, xã Nhị Long Phú, xã Nhị Long, xã Đức Mỹ, thị trấn Càng Long; xã Hưng Mỹ; xã An Phú Tân, xã Thạnh Phú; xã Hiệp Mỹ Tây, xã Hiệp Mỹ Đông, xã Mỹ Long Bắc, xã Mỹ Long Nam, xã Vinh Kim, thị trấn Mỹ Long; thị trấn Cầu Quan (trừ một số xã thuộc KV1 của huyện Càng Long, Châu Thành, Cầu Kè, Cầu Ngang, Tiểu Cần) |
58 | TRÀ VINH | KV1 | Gồm: các xã Huyền Hội, Đại Phước, Bình Phú, Phương Thạnh (thuộc huyện Càng Long); thị trấn Trà Cú, thị trấn Định An và các xã: Đại An, Hàm Giang, Long Hiệp, An Quảng Hữu, Ngọc Biên, Phước Hưng, Tân Hiệp, Thanh Sơn, Kim Sơn, Định An, Lưu Nghiệp Anh, Hàm Tân, Tân Sơn, Ngãi Xuyên, Tập Sơn (thuộc huyện Trà Cú); thị trấn Châu Thành và các xã: Hòa Lợi, Đa Lộc, Lương Hòa, Mỹ Chánh, Song Lộc, Hòa Minh, Long Hòa, Hòa Thuận, Lương Hòa A, Nguyệt Hóa, Phước Hảo, Thanh Mỹ (thuộc huyện Châu Thành); thị trấn Cầu Kè và các xã: Phong Phú, Hòa Tân, Ninh Thới, Tam Ngãi, Thông Hòa, Châu Điền, Hòa Ân, Phong Thạnh (thuộc huyện Cầu Kè); thị trấn Cầu Ngang và các xã: Nhị Trường, Thuận Hòa, Kim Hòa, Long Sơn, Thạnh Hòa Sơn, Trường Thọ, Hiệp Hòa, Mỹ Hòa (thuộc huyện Cầu Ngang); thị trấn Tiểu Cần và các xã: Hùng Hòa, Long Thới, Ngãi Hùng, Tân Hòa, Tân Hùng, Hiếu Tử, Hiếu Trung, Phú Cần, Tập Ngãi (thuộc huyện Tiểu Cần); thị trấn Long Thành và các xã: Ngũ Lạc, Long Vĩnh, Long Khánh, Đông Hải, Đôn Xuân, Đôn Châu (thuộc huyện Duyên Hải); các phường 1, 3, 5, 6, 7, 8, 9 và xã Long Đức (thuộc thành phố Trà Vinh) |
57 | VĨNH LONG | KV2 | Gồm các phường 1, 2, 3, 4, 5, 8, 9; xã Tân Hòa, xã Tân Ngãi, xã Trường An, xã Tân Long Hội (thành phố Vĩnh Long), thị xã Bình Minh (trừ các xã, phường thuộc KV1) |
57 | VĨNH LONG | KV2-NT | Gồm huyện Long Hồ, huyện Mang Thít, huyện Vũng Liêm (trừ xã Trung Thành), huyện Tam Bình (trừ xã Loan Mỹ), huyện Trà Ôn (trừ các xã: Hựu Thành, Thiện Mỹ, Tân Mỹ, Trà Côn), huyện Bình Tân. |
57 | VĨNH LONG | KV1 | Gồm các xã, phường: Đông Thuận, Thuận An, Đông Bình, Đông Thành, Cái Vồn (thị xã Bình Minh); xã Loan Mỹ (huyện Tam Bình); các xã: Hựu Thành, Thiện Mỹ, Trà Côn, Tân Mỹ (huyện Trà Ôn); xã Trung Thành (huyện Vũng Liêm) |
56 | BẾN TRE | KV2 | Gồm: TP. Bến Tre |
56 | BẾN TRE | KV2-NT | Gồm các huyện: Bình Đại, Châu Thành, Chợ Lách, Mỏ Cày Bắc, Mỏ Cày Nam, Thạnh Phú, Giồng Trôm, Ba Tri (trừ các xã thuộc KV1 của đã ghi ở trên) |
56 | BẾN TRE | KV1 | Gồm xã Thạnh Trị, xã Thừa Đức (thuộc huyện Bình Đại); các xã: An Điền, An Nhơn, An Qui, An Thuận, Bình Thạnh, Mỹ An, Thạnh Hải, Thạnh Phong (thuộc huyện Thạnh Phú); các xã: An Đức, An Hiệp, An Thủy, Bảo Thạnh, Bảo Thuận, Tân Thủy (thuộc huyện Ba Tri) |
55 | CẦN THƠ | KV3 | Gồm các phường: Cái Khế, An Hòa, Thới Bình, An Nghiệp, An Cư, An Hội, Tân An, An Lạc, An Phú, Xuân Khánh, Hưng Lợi, An Bình, An Khánh (thuộc quận Ninh Kiều); các phường: Thới An Đông, Long Tuyền, Long Hòa, Bình Thủy, An Thới, Bùi Hữu Nghĩa, Trà Nóc, Trà An (thuộc quận Bình Thủy); các phường: Ba Láng, Lê Bình, Thường Thạnh, Phú Thứ, Tân Phú, Hưng Phú, Hưng Thạnh (thuộc quận Cái Răng); các phường: Trường Lạc, Thới Long, Long Hưng, Thới An, Phước Thới, Châu Văn Liêm, Thới Hòa (thuộc quận Ô Môn); các phường: Thốt Nốt, Thới Thuận, Thuận An, Trung Kiên, Tân Lộc, Trung Nhứt, Thạnh Hòa, Thuận Hưng, Tân Hưng (thuộc quận Thốt Nốt); |
55 | CẦN THƠ | KV2 | Gồm: thị trấn Thạnh An, thị trấn Vĩnh Thạnh và các xã: Vĩnh Bình, Thạnh Quới, Thạnh An, Thạnh Tiến, Thạnh Mỹ, Vĩnh Trinh, Thạnh Lộc, Thạnh Thắng, Thạnh Lợi (thuộc huyện Vĩnh Thạnh); thị trấn Cờ Đỏ và các xã: Thới Hưng, Trung An, Trung Thạnh, Thới Đông, Đông Hiệp, Đông Thắng, Thạnh Phú, Trung Hưng (thuộc huyện Cờ Đỏ); thị trấn Thới Lai và các xã: Thới Thạnh, Tân Thạnh, Định Môn, Xuân Thắng, Thới Tân, Trường Thành, Trường Xuân, Trường Xuân A, Trường Xuân B, Trường Thắng, Đông Thuận, Đông Bình (thuộc huyện Thới Lai); thị trấn Phong Điền và các xã: Tân Thới, Nhơn Nghĩa, Nhơn Ái, Giai Xuân, Mỹ Khánh, Trường Long (thuộc huyện Phong Điền) |
55 | CẦN THƠ | KV1 | Xã Thới Xuân (thuộc huyện Cờ Đỏ) |
54 | KIÊN GIANG | KV2 | Gồm: Thành phố Rạch Giá; Thị xã Hà Tiên (trừ các xã thuộc Khu vực 1 đã ghi ở trên) |
54 | KIÊN GIANG | KV2-NT | Gồm tất cả các huyện: Kiên Lương; Hòn Đất; Tân Hiệp; Châu Thành; An Biên; An Minh; U Minh Thượng (trừ các xã thuộc Khu vực 1 đã ghi ở trên). |
54 | KIÊN GIANG | KV1 | Gồm xã Phi Thông (thuộc TP Rạch Giá); xã Tiên Hải (thuộc Thị xã Hà Tiên); thị trấn Kiên Lương, xã Bình An, xã Dương Hòa, xã Hòa Điền, xã Sơn Hải, xã Hòn Nghệ (thuộc Huyện Kiên Lương); thị trấn Sóc Sơn, xã Bình Giang, xã Lình Huỳnh, xã Sơn Kiên, xã Thổ Sơn (thuộc Huyện Hòn Đất); xã Thạnh Trị (thuộc Huyện Tân Hiệp); thị trấn Minh Lương, xã Bình An, xã Minh Hoà, xã Mong Thọ B, xã Vĩnh Hoà Hiệp, xã Vĩnh Hoà Phú (thuộc Huyện Châu Thành); huyện Giồng Riềng, huyện Gò Quao; thị trấn Thứ Ba, xã Đông Thái, xã Đông Yên, xã Nam Thái, xã Nam Thái A, xã Nam Yên (thuộc Huyện An Biên); Xã Đông Hưng A, xã Thuận Hòa, xã Vân Khánh, xã Vân Khánh Đông (thuộc Huyện An Minh); huyện Vĩnh Thuận, huyện Phú Quốc; huyện Kiên Hải; xã Hòa Chánh, xã Minh Thuận, xã Thạnh Yên, xã Thạnh Yên A, xã Vĩnh Hòa (thuộc Huyện U Minh Thượng); huyện Giang Thành. |
53 | TIỀN GIANG | KV2 | Thành phố Mỹ Tho, Thị xã Cai Lậy; Thị xã Gò Công (trừ các xã Bình Đông, Bình Xuân thuộc Khu vực 1). |
53 | TIỀN GIANG | KV2-NT | Các huyện: Cái Bè, Cai Lậy, Châu Thành, Tân Phước, Chợ Gạo, Gò Công Tây, Gò Công Đông (trừ các xã: Gia Thuận, Kiểng Phước, Phước Trung thuộc Khu vực 1) |
53 | TIỀN GIANG | KV1 | Huyện Tân Phú Đông; xã Bình Xuân, xã Bình Đông (thuộc thị xã Gò Công): xã Gia Thuận, xã Kiểng Phước, xã Phước Trung (thuộc huyện Gò Công Đông). |
52 | BÀ RỊA - VŨNG TÀU | KV2 | Gồm: thành phố Bà Rịa, thành phố Vũng Tàu. |
52 | BÀ RỊA - VŨNG TÀU | KV2-NT | Gồm các huyện: Tân Thành, Châu Đức, Long Điền, Đất Đỏ, Xuyên Mộc, Côn Đảo (trừ các xã, thị trấn thuộc KV1 đã ghi ở trên) |
52 | BÀ RỊA - VŨNG TÀU | KV1 | Gồm các xã: Bông Trang, Bưng Riềng, Hòa Bình, Hòa Hội, Xuyên Mộc, Bàu Lâm, Bình Châu, Phước Tân, Tân Lâm, Hòa Hiệp (thuộc huyện Xuyên Mộc); thị trấn Ngãi Giao và các xã: Bàu Chinh, Bình Ba, Bình Giả, Cù Bị, Kim Long, Láng Lớn, Nghĩa Thành, Quảng Thành, Sơn Bình, Suối Nghệ, Xà Bang, Xuân Sơn, Bình Trung, Đá Bạc, Suối Rao (thuộc huyện Châu Đức), các xã: Châu Pha, Hắc Dịch, Sông Xoài, Tóc Tiên (thuộc huyện Tân Thành). |
51 | AN GIANG | KV2 | Gồm: Thành phố Long Xuyên, Thành phố Châu Đốc và thị xã Tân Châu (trừ các xã, thị trấn thuộc KV1). |
51 | AN GIANG | KV2-NT | Gồm các huyện: Chợ Mới, Phú Tân, An Phú, Châu Phú, Châu Thành, Thoại Sơn, Tri Tôn, Tịnh Biên (trừ các xã, thị trấn thuộc KV1) |
51 | AN GIANG | KV1 | các xã: Đa Phước, Vĩnh Trường, Khánh An, Khánh Bình, Nhơn Hội, Phú Hội, Phú Hữu, Quốc Thái, Vĩnh Hội Đông (thuộc huyện An Phú); các xã: Châu Phong, Phú Lộc, Vĩnh Xương (thuộc thị xã Tân Châu); thị trấn Chi Lăng, thị trấn Nhà Bàng, thị trấn Tịnh Biên và các xã: An Cư, An Hảo, Núi Voi, Tân Lợi, Thới Sơn, Vĩnh Trung, An Nông, An Phú, Nhơn Hưng, Văn Giáo (thuộc huyện Tịnh Biên); thị trấn Ba Chúc, thị trấn Tri Tôn và các xã: An Tức, Châu Lăng, Cô Tô, Lê Trì, Lương An Trà, Lương Phi, Ô Lâm, Lạc Quới, Núi Tô, Vĩnh Gia (thuộc huyện Tri Tôn); xã Bình Mỹ, xã Khánh Hòa (thuộc huyện Châu Phú); thị trấn Óc Eo và các xã: Cần Đăng, Hòa Bình Thạnh, Vĩnh Hanh, Vĩnh Thành Huyện Thoại Sơn (thuộc huyện Châu Thành) |
50 | ĐỒNG THÁP | KV2 | Gồm: thành phố Cao Lãnh; thành phố Sa Đéc; thị xã Hồng Ngự (trừ một số xã thuộc KV1 của thị xã Hồng Ngự) |
50 | ĐỒNG THÁP | KV2-NT | Gồm tất cả các huyện: Châu Thành, Lai Vung, Lấp Vò, huyện Cao Lãnh, Tháp Mười, Tam Nông, Thanh Bình, huyện Hồng Ngự, Tân Hồng (trừ các xã thuộc KV1) |
50 | ĐỒNG THÁP | KV1 | Gồm các xã: Thường Phước 1, Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B (thuộc huyện Hồng Ngự); xã Tân Hội, xã Bình Thạnh (thuộc thị xã Hồng Ngự); các xã: Tân Hộ Cơ, Thông Bình, Bình Phú (thuộc huyện Tân Hồng) |
49 | LONG AN | KV2 | Gồm: thành phố Tân An, thị xã Kiến Tường (trừ các xã thuộc KV1) |
49 | LONG AN | KV2-NT | Gồm các huyện: Vĩnh Hưng, Mộc Hóa, Tân Thạnh, Thạnh Hóa, Đức Huệ, Đức Hòa, Bến Lức, Thủ Thừa, Châu Thành, Tân Trụ, Cần Đước, Cần Giuộc, Tân Hưng (trừ các xã thuộc KV1). |
49 | LONG AN | KV1 | Các xã: Hưng Điền A, Thái Bình Trung, Thái Trị, Tuyên Bình (thuộc huyện Vĩnh Hưng); xã Bình Hòa Tây, xã Bình Thạnh (thuộc huyện Mộc Hóa); xã Tân Hiệp, xã Thuận Bình (thuộc huyện Thạnh Hóa); các xã: Bình Hòa Hưng, Mỹ Bình, Mỹ Quý Đông, Mỹ Quý Tây, Mỹ Thạnh Tây (thuộc huyện Đức Huệ); xã Phước Vĩnh Đông (thuộc huyện Cần Giuộc); các xã: Hưng Điền, Hưng Điền B, Hưng Hà (thuộc huyện Tân Hưng); xã Bình Tân, xã Thạnh Trị (thuộc thị xã Kiến Tường). |
48 | ĐỒNG NAI | KV2 | Gồm các xã, phường của thành phố Biên Hòa và thị xã Long Khánh (trừ các xã thuộc KV1 của thị xã Long Khánh đã ghi ở trên). |
48 | ĐỒNG NAI | KV2-NT | Gồm các huyện: Tân Phú, Định Quán, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ, Trảng Bom, Thống Nhất, Vĩnh Cửu, Long Thành, Nhơn Trạch (trừ các xã, thị trấn thuộc KV1 của các huyện đã ghi ở trên). |
48 | ĐỒNG NAI | KV1 | Gồm thị trấn Tân Phú và các xã: Đắc Lua, Nam Cát Tiên, Núi Tượng, Phú An, Phú Bình, Phú Điền, Phú Lập, Phú Lộc, Phú Sơn, Phú Thịnh, Phú Trung, Tà Lài, Thanh Sơn, Trà Cổ (thuộc huyện Tân Phú); thị trấn Định Quán và các xã: Gia Canh, La Ngà, Ngọc Định, Phú Cường, Phú Hòa, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Túc, Phú Vinh, Suối Nho, Túc Trưng, Thanh Sơn (thuộc huyện Định Quán); thị trấn Gia Ray và các xã: Bảo Hòa, Lang Minh, Suối Cao, Suối Cát, Xuân Bắc, Xuân Định, Xuân Hiệp, Xuân Hòa, Xuân Hưng, Xuân Phú, Xuân Tâm, Xuân Thành, Xuân Thọ, Xuân Trường (thuộc huyện Xuân Lộc); các xã: Bảo Bình, Lâm San, Long Giao, Nhân Nghĩa, Sông Nhạn, Sông Ray, Thừa Đức, Xuân Bảo, Xuân Đông, Xuân Đường, Xuân Mỹ, Xuân Quê, Xuân Tây (thuộc huyện Cẩm Mỹ); các xã: Bảo Quang, Bàu Sen, Bàu Trâm, Xuân Lập (thuộc thị xã Long Khánh); các xã: An Viễn, Bàu Hàm, Cây Gáo, Đồi 61, Đông Hòa, Hố Nai 3, Hưng Thịnh, Sông Thao, Sông Trầu, Tây Hòa, Thanh Bình, Trung Hòa (thuộc huyện Trảng Bom); các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Lộ 25, Xuân Thạnh, Xuân Thiện (thuộc huyện Thống Nhất); thị trấn Vĩnh An và các xã: Trị An, Vĩnh Tân, Hiêu Liêm, Phú Lý, Mã Đà (thuộc huyện Vĩnh Cửu); các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp (thuộc huyện Long Thành). |
47 | BÌNH THUẬN | KV2 | Gồm 27 phường, xã: Bình Hưng, Đức Long, Đức Nghĩa, Đức Thắng, Hàm Tiên, Hưng Long, Lạc Đạo, Mũi Né, Phong Nằm, Phú Hài, Phú Tài, Phú Thuỷ, Phú Trinh, Thanh Hải, Thiện Nghiệp, Tiên Lợi, Tiên Thành, Xuân An (Tp. Phan Thiêt); Bình Tân, Phước Hội, Phước Lộc, Tân An, Tân Bình, Tân Hải, Tân Phước, Tân Thiện, Tân Tiên (thị xã La Gi) |
47 | BÌNH THUẬN | KV2 | Gồm 27 phường, xã: Bình Hưng, Đức Long, Đức Nghĩa, Đức Thắng, Hàm Tiên, Hưng Long, Lạc Đạo, Mũi Né, Phong Nằm, Phú Hài, Phú Tài, Phú Thuỷ, Phú Trinh, Thanh Hải, Thiện Nghiệp, Tiên Lợi, Tiên Thành, Xuân An (Tp. Phan Thiêt); Bình Tân, Phước Hội, Phước Lộc, Tân An, Tân Bình, Tân Hải, Tân Phước, Tân Thiện, Tân Tiên (thị xã La Gi) |
47 | BÌNH THUẬN | KV2-NT | Gồm 14 xã, thị trấn: Chí Công, Hòa Minh, Hòa Phú, Liên Hương, Phan Rí Cửa, (huyện Tuy Phong); Hàm Đức, Hàm Hiệp, Hàm Thắng, Ma Lâm, Phú Long (huyện Hàm Thuận Bắc); Hàm Cường, Hàm Kiệm, Hàm Mỹ, Tân Thành (huyện Hàm Thuận Nam) |
47 | BÌNH THUẬN | KV1 | Gồm các xã, thị trấn: Bình Thạnh, Phan Dũng, Phong Phú, Phú Lạc, Vĩnh Hảo, Vĩnh Tân, Phước Thể (huyện Tuy Phong); Bình An, Bình Tân, Chợ Lầu, Hải Ninh, Hòa Thắng, Hồng Phong, Hồng Thái, Lương Sơn, Phan Điền, Phan Hiệp, Phan Hòa, Phan Lâm, Phan Rí Thành, Phan Sơn, Phan Thanh, Phan Tiến, Sông Bình, Sông Luỹ (huyện Bắc Bình); Đa Mi, Đông Giang, Đông Tiến, Hàm Chính, Hàm Liêm, Hàm Phú, Hàm Trí, Hồng Liêm, Hồng Sơn, La Dạ, Thuận Hòa, Thuận Minh (huyện Hàm Thuận Bắc); Hàm Cần, Hàm Minh, Hàm Thạnh, Mương Mán, Mỹ Thạnh, Tân Lập, Tân Thuận, Thuận Nam, Thuận Quý (huyện Hàm Thuận Nam); Sơn Mỹ, Sông Phan, Tân Đức, Tân Hà, Tân Minh, Tân Nghĩa, Tân Phúc, Tân Thắng, Tân Xuân, Thắng Hải (huyện Hàm Tân); Bắc Ruộng, Đồng Kho, Đức Bình, Đức Phú, Đức Tân, Đức Thuận, Gia An, Gia Huynh, Huy Khiêm, La Ngâu, Lạc Tánh, Măng Tố, Nghị Đức, Suối Kiết (huyện Tánh Linh); Đa Kai, Đông Hà, Đức Chính, Đức Hạnh, Đức Tài, Đức Tín, Mê Pu, Nam Chính, Sùng Nhơn, Tân Hà, Trà Tân, Võ Xu, Vũ Hòa (huyện Đức Linh), Long Hải, Ngũ Phụng, Tam Thanh (huyện Phú Quý). |
46 | TÂY NINH | KV2 | Thành phố Tây Ninh (Trừ các phường thuộc KV1 của Thành phố Tây Ninh) |
46 | TÂY NINH | KV2-NT | Huyện Bến Cầu, Huyện Hòa Thành, Huyện Châu Thành, Huyện Dương Minh Châu, Huyện Gò Dầu, Huyện Trảng Bàng, Huyện Tân Châu, Huyện Tân Biên (Trừ các xã thuộc KV1 đã ghi ở trên) |
46 | TÂY NINH | KV1 | Gồm các xã: Suối Ngô, Tân Hà, Suối Dây, Tân Đông, Tân Hòa, Tân Hội, Tân Thành, Tân Hưng, Tân Phú (huyện Tân Châu); các xã: Tân Lập, Tân Bình, Hòa Hiệp (huyện Tân Biên); các xã: Phước Vinh, Biên Giới, Hòa Hội, Hòa Thạnh, Ninh Điền, Thành Long (huyện Châu Thành); các xã: Long Khánh, Tiên Thuận, Lợi Thuận, Long Thuận, Long Phước (huyện Bến Cầu); các xã: Suối Đá (huyện Dương Minh Châu); Phường 1, Ninh Thạnh, Tân Bình, Thạnh Tân (Tp.Tây Ninh); xã Trường Tây (huyện Hòa Thành); các xã: Phước Chỉ, Bình Thạnh (huyện Trảng Bàng). |
45 | NINH THUẬN | KV2 | Gồm các phường của thành phố Phan Rang-Tháp Chàm. |
45 | NINH THUẬN | KV2-NT | Gồm các huyện: Ninh Hải, Ninh Phước, Thuận Nam, Thuận Bắc, Ninh Sơn (trừ các xã thuộc KV1 ghi ở trên). |
45 | NINH THUẬN | KV1 | Xã Thành Hải (TP. Phan Rang-Tháp Chàm); các xã: Phước Minh, Nhị Hà, Phước Hà, Phước Dinh, Phước Nam, Phước Ninh (thuộc huyện Thuận Nam), thị trấn Phước Dân và các xã: An Hải, Phước Hậu, Phước Hữu, Phước Sơn, Phước Thuận, Phước Vinh, Phước Thái, Phước Hải (thuộc huyện Ninh Phước); các xã: Xuân Hải, Vĩnh Hải (thuộc huyện Ninh Hải); các xã: Phước Bình, Phước Chính, Phước Đại, Phước Hoà, Phước Tân, Phước Thắng, Phước Thành, Phước Tiến, Phước Trung (thuộc huyện Bác Ái); các xã: Nhơn Sơn, Lâm Sơn, Lương Sơn, Mỹ Sơn, Quảng Sơn, Hoà Sơn, Ma Nới (thuộc huyện Ninh Sơn); các xã: Công Hải, Lợi Hải, Bắc Sơn, Phước Chiến, Phước Kháng (thuộc huyện Thuận Bắc). |
44 | BÌNH DƯƠNG | KV2 | Gồm thành phố Thủ Dầu Một và các thị xã: Thuận An, Dĩ An, Bến Cát, Tân Uyên |
44 | BÌNH DƯƠNG | KV2-NT | Gồm các huyện: Bàu Bàng, Phú Giáo, Dầu Tiếng và Bắc Tân Uyên |
42 | LÂM ĐỒNG | KV1 | Toàn tỉnh Lâm Đồng |
43 | BÌNH PHƯỚC | KV2-NT | Gồm các xã: Minh Hưng, Minh Long, Thành Tâm và thị trấn Chơn Thành của huyện Chơn Thành |
43 | BÌNH PHƯỚC | KV1 | Gồm các thị xã: Đồng Xoài, Phước Long, Bình Long; các huyện Đồng Phú, Bù Đăng, Phú Riềng, Bù Gia Mập, Bù Đốp, Lộc Ninh, Hớn Quản, Chơn Thành (trừ các xã Minh Hưng, Minh Long, Thành Tâm, thị trấn Chơn Thành) |
41 | KHÁNH HÒA | KV2 | Gồm các xã, phường của thành phố Nha Trang, thành phố Cam Ranh và thị xã Ninh Hòa (trừ các xã thuộc KV1 đã ghi ở trên). |
41 | KHÁNH HÒA | KV2-NT | Các huyện: Cam Lâm, Diên Khánh, Vạn Ninh (trừ các xã thuộc KV1 đã ghi ở trên). |
41 | KHÁNH HÒA | KV1 | Các xã Sinh Tồn, xã Song tử Tây và thị trấn Trường Sa (thuộc huyện đảo Trường Sa); thị trấn Khánh Vĩnh và các xã: Cầu Bà, Giang Ly, Khánh Bình, Khánh Đông, Khánh Hiệp, Khánh Nam, Khánh Phú, Khánh Thành, Khánh Thượng, Khánh Trung, Liên Sang, Sông Cầu, Sơn Thái (thuộc huyện Khánh Vĩnh); thị trấn Tô Hạp và các xã: Ba Cụm Bắc, Ba Cụm Nam, Sơn Bình, Sơn Hiệp, Sơn Lâm, Sơn Trung, Thành Sơn (thuộc huyện Khánh Sơn); các xã: Cam An Bắc, Cam An Nam, Cam Hải Đông, Cam Hiệp Bắc, Cam Hòa, Cam Phước Tây, Cam Tân, Sơn Tân, Suối Cát, Suối Tân (thuộc huyện Cam Lâm); xã Ninh Sơn, Ninh Tân, Ninh Tây, Ninh Thượng, Ninh Vân (thuộc thị xã Ninh Hòa); xã Cam Bình, Cam Lập, Cam Phước Đông, Cam Thành Nam, Cam Thịnh Tây (thuộc thành phố Cam Ranh); xã Vạn Bình, Vạn Khánh, Vạn Long, Vạn Lương, Vạn Phú, Vạn Phước, Vạn Thạnh, Vạn Thọ, Xuân Sơn (thuộc huyện Vạn Ninh); xã Diên Tân, Suối Tiên (thuộc huyện Diên Khánh); phường Vĩnh Nguyên (thuộc thành phố Nha Trang) |
40 | Đắk Lắk | KV1 | Toàn tỉnh Đắk Lắk |
39 | PHÚ YÊN | KV2 | Gồm các xã, phường của thành phố Tuy Hòa và thị xã Sông Cầu (trừ các xã thuộc KV1) |
39 | PHÚ YÊN | KV2-NT | Gồm các huyện: Tây Hòa, Tuy An, Phú Hòa, Đông Hòa (trừ các xã thuộc KV1); |
39 | PHÚ YÊN | KV1 | Gồm các huyện: Sơn Hòa, Sông Hinh, Đồng Xuân; các xã: Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây (thuộc huyện Tây Hòa); các xã: Xuân Lâm, Xuân Thịnh, Xuân Thọ 2, Xuân Phương, Xuân Cảnh, Xuân Hải (thuộc thị xã Sông Cầu); các xã: An Hải, An Hòa, An Ninh Đông, An Mỹ, An Ninh Tây, An Cư, An Chấn, An Hiệp, An Lĩnh, An Thọ, An Xuân (thuộc huyện Tuy An); các xã: Hòa Hiệp Nam, Hòa Tâm (thuộc huyện Đông Hòa); xã An Phú (thuộc Tp. Tuy Hòa); xã Hòa Hội (thuộc huyện Phú Hòa) |
38 | GIA LAI | KV1 | TOÀN TỈNH GIA LAI |
37 | BÌNH ĐỊNH | KV2 | Gồm: thị xã An Nhơn; thành phố Quy Nhơn. (Trừ 03 xã, phường thuộc KV1 của TP Quy Nhơn đã ghi ở trên) |
37 | BÌNH ĐỊNH | KV2-NT | Gồm các huyện: Hoài Ân; Hoài Nhơn; Phù Mỹ; Phù Cát; Tây Sơn; Tuy Phước. (Trừ các xã thuộc KV1 của 06 huyện này đã ghi ở trên.) |
37 | BÌNH ĐỊNH | KV1 | Gồm 03 huyện: An Lão; Vĩnh Thạnh; Vân Canh; các xã: Vĩnh An, Tây Giang, Bình Tân, Tây Phú, Tây Thuận, Tây Xuân, Bình Thuận (thuộc huyện Tây Sơn); các xã: Đắc Mang, Ân Sơn, Bok Tới, Ân Nghĩa, Ân Hữu, Ân Tường Đông, Ân Tường Tây, Ân Hảo Đông, Ân Hảo Tây (thuộc huyện Hoài Ân); các xã: Hoài Sơn, Hoài Hải, Hoài Hương, Hoài Mỹ, Hoài Thanh, Tam Quan Nam (thuộc huyện Hoài Nhơn); các xã: Nhơn Châu, Phước Mỹ, phường Bùi Thị Xuân (thuộc thành phố Quy Nhơn); các xã: Cát Sơn, Cát Hải, Cát Tài, Cát Hưng, Cát Thành, Cát Khánh, Cát Minh, Cát Chánh, Cát Lâm (thuộc huyện Phù Cát); các xã: Mỹ Châu, Mỹ Đức, Mỹ Thọ, Mỹ Thắng, Mỹ An, Mỹ Thành, Mỹ Cát, Mỹ Lợi (thuộc huyện Phù Mỹ); các xã: Phước Thành (thuộc huyện Tuy Phước). |
36 | KOM TUM | KV1 | Toàn tỉnh Kon Tum |
35 | QUẢNG NGÃI | KV2 | Gồm các xã, phường của thành phố Quảng Ngãi (trừ xã Tịnh Kỳ và xã Tịnh Hòa thuộc KV1 đã ghi ở trên). |
35 | QUẢNG NGÃI | KV2-NT | Gồm các huyện: Bình Sơn, Sơn Tịnh, Tư Nghĩa, Nghĩa Hành, Mộ Đức, Đức Phổ (trừ các xã thuộc KV1 ghi ở trên). |
35 | QUẢNG NGÃI | KV1 | Gồm các huyện: Sơn Tây, Sơn Hà, Minh Long, Ba Tơ, Trà Bồng, Tây Trà, Lý Sơn; các xã: Bình An, Bình Khương, Bình Hải, Bình Châu, Bình Trị, Bình Thạnh, Bình Đông, Bình Chánh (thuộc huyện Bình Sơn); các xã: Tịnh Hiệp, Tịnh Đông, Tịnh Giang (thuộc huyện Sơn Tịnh); các xã: Nghĩa Lâm, Nghĩa Thọ, Nghĩa Sơn (thuộc huyện Tư Nghĩa); các xã: Hành Dũng, Hành Thiện, Hành Tín Tây, Hành Tín Đông, Hành Nhân (thuộc huyện Nghĩa Hành); các xã: Đức Phú, Đức Minh, Đức Lợi, Đức Thắng, Đức Chánh, Đức Phong (thuộc huyện Mộ Đức); các xã: Phổ Phong, Phổ Nhơn, Phổ An, Phổ Châu, Phổ Vinh, Phổ Quang, Phổ Thạnh (thuộc huyện Đức Phổ); các xã: Tịnh Kỳ, Tịnh Hoà (thuộc thành phố Quảng Ngãi). |
34 | QUẢNG NAM | KV2 | Gồm: thị xã Điện Bàn; thành phố Tam Kỳ, thành phố Hội An (trừ các xã thuộc KV1). |
34 | QUẢNG NAM | KV2-NT | Gồm các huyện: Duy Xuyên, Thăng Bình, Đại Lộc, Quế Sơn, Núi Thành, Phú Ninh (trừ các xã thuộc KV1). |
34 | QUẢNG NAM | KV1 | Gồm các huyện: Nam Giang, Đông Giang, Tây Giang, Phước Sơn, Bắc Trà My, Nam Trà My, Hiệp Đức, Tiên Phước, Nông Sơn; xã Tam Thăng (thuộc thành phố Tam Kỳ); xã Tân Hiệp (thuộc thành phố Hội An); xã Tam Lãnh (thuộc huyện Phú Ninh); các xã: Đại Đồng, Đại Hồng, Đại Lãnh, Đại Quang, Đại Tân, Đại Hưng, Đại Chánh, Đại Sơn, Đại Thạnh (thuộc huyện Đại Lộc); các xã: Quế Phong (thuộc huyện Quế Sơn); các xã: Tam Mỹ Đông, Tam Mỹ Tây, Tam Sơn, Tam Thạnh, Tam Trà, Tam Tiến, Tam Anh Bắc, Tam Anh Nam, Tam Hòa, Tam Hải, Tam Giang (thuộc huyện Núi Thành); các xã: Duy Sơn, Duy Phú, Duy Thành, Duy Vinh, Duy Nghĩa, Duy Hải (thuộc huyện Duy Xuyên); các xã: Bình Phú, Bình Lãnh, Bình Dương, Bình Minh, Bình Hải, Bình Nam, Bình Đào, Bình Sa, Bình Triều, Bình Giang (thuộc huyện Thăng Bình). |
33 | THỪA THIÊN - HUẾ | KV2 | Thành phố Huế; thị xã Hương Trà, thị xã Hương Thủy (Trừ các xã thuộc KV1) |
33 | THỪA THIÊN - HUẾ | KV2-NT | Huyện Phong Điền; huyện Quảng Điền; huyện Phú Vang; huyện Phú Lộc (Trừ các xã thuộc KV1 ở trên) |
33 | THỪA THIÊN - HUẾ | KV1 | các xã thuộc huyện A Lưới, Nam Đông; các xã: Phong Sơn, Phong Xuân, Phong Mỹ, Phong Chương, Điền Hương, Phong Bình, Điền Hòa, Điền Môn (thuộc huyện Phong Điền); các xã: Quảng Lợi, Quảng An, Quảng Phước, Quảng Thái, Quảng Công, Quảng Ngạn, Quảng Thành (thuộc huyện Quảng Điền); các xã: Bình Điền, Bình Thành, Hương Bình, Hương Thọ, Hồng Tiến (thuộc thị xã Hương Trà); các xã: Phú An, Phú Mỹ, Vinh An, Vinh Thanh, Vinh Thái, Vinh Phú, Vinh Hà, Phú Xuân, Phú Thanh, Phú Diên, Vinh Xuân (thuộc huyện Phú Vang); các xã: Dương Hòa, Phú Sơn (thuộc thị xã Hương Thủy); thị trấn Lăng Cô, xã Lộc Bổn, xã Lộc Hòa, xã Xuân Lộc, xã Vinh Hải, xã Lộc Vĩnh, xã Vinh Mỹ, xã Vinh Hiền, xã Vinh Giang, xã Vinh Hưng, xã Lộc Trì, Lộc Bình (thuộc huyện Phú Lộc). |
32 | QUẢNG TRỊ | KV2 | Gồm các xã, phường của thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị. |
32 | QUẢNG TRỊ | KV2-NT | Gồm các huyện: Vĩnh Linh, Gio Linh, Cam Lộ, Triệu Phong, Hải Lăng (trừ các xã thuộc KV1). |
32 | QUẢNG TRỊ | KV1 | Gồm các huyện: Cồn Cỏ, Hướng Hoá, Đakrông; các xã: Vĩnh Ô, Vĩnh Khê, Vĩnh Hà, thị trấn Bến Quan (thuộc huyện Vĩnh Linh); các xã: Vĩnh Trường, Linh Thượng, Hải Thái (thuộc huyện Gio Linh); các xã: Cam Tuyền, Cam Thành, Cam Chính, Cam Nghĩa (thuộc huyện Cam Lộ); các xã bãi ngang gồm: xã Hải An, xã Hải Khê (thuộc huyện Hải Lăng); xã Vĩnh Thái, xã Vĩnh Thạch, xã Vĩnh Giang (thuộc huyện Vĩnh Linh); xã Trung Giang, xã Gio Hải, xã Gio Việt (thuộc huyện Gio Linh); xã Triệu Vân, xã Triệu An, xã Triệu Lăng, xã Triệu Phước (thuộc huyện Triệu Phong) |
31 | QUẢNG BÌNH | KV2 | Thành phố Đồng Hới; thị xã Ba Đồn (trừ các xã thuộc KV1). |
31 | QUẢNG BÌNH | KV2-NT | huyện Quảng Trạch (trừ các xã thuộc KV1); huyện Bố Trạch (trừ các xã thuộc KV1); huyện Quảng Ninh (trừ các xã thuộc KV1); huyện Lệ Thủy (trừ các xã thuộc KV1). |
31 | QUẢNG BÌNH | KV1 | Huyện Minh Hoá; huyện Tuyên Hoá; các xã: Quảng Hợp, Quảng Thạch, Quảng Đông, Quảng Liên, Phù Hoá, Cảnh Hoá, Quảng Châu, Quảng Tiến, Quảng Kim, Quảng Hưng, Quảng Phú (thuộc huyện Quảng Trạch); các xã: Quảng Văn, Quảng Hải, Quảng Sơn, Quảng Minh, Quảng Lộc (thuộc thị xã Ba Đồn); các xã: Tân Trạch, Thượng Trạch, Xuân Trạch, Lâm Trạch, Liên Trạch, Phúc Trạch, Hưng Trạch, Phú Định, Sơn Trạch, Sơn Lộc, Mỹ Trạch, Phú Trạch, thị trấn nông trường Việt Trung (thuộc huyện Bố Trạch); các xã: Ngân Thủy, Kim Thủy, Lâm Thủy, Thái Thủy, Văn Thủy, Trường Thủy, Ngư Thủy Nam, Ngư Thủy Bắc, Ngư Thủy Trung, Sen Thủy, Hồng Thủy, Hưng Thủy, thị trấn nông trường Lệ Ninh (thuộc huyện Lệ Thủy); các xã: Trường Xuân, Trường Sơn, Hải Ninh (thuộc huyện Quảng Ninh). |
30 | HÀ TỈNH | KV2 | Gồm các xã, phường của thành phố Hà Tĩnh; các xã, phường của thị xã Hồng Lĩnh; phường Kỳ Long và phường Sông Trí của thị xã Kỳ Anh |
30 | HÀ TỈNH | KV2-NT | Gồm các huyện: huyện Đức Thọ, huyện Nghi Xuân, huyện Can Lộc, huyện Thạch Hà, huyện Lộc Hà, huyện Cẩm Xuyên, huyện Kỳ Anh (trừ các xã, phường thuộc KV1) . |
30 | HÀ TỈNH | KV1 | Gồm các huyện: Vũ Quang, Hương Sơn, Hương Khê và các xã: Đức Đồng, Đức Lạng, Đức Lập, Tân Hương (thuộc huyện Đức Thọ); các xã: Xuân Trường, Xuân Liên, Xuân Yên, Xuân Hải, Xuân Phổ, Xuân Hội, Xuân Đan, Cương Gián, Cổ Đạm (thuộc huyện Nghi Xuân); các xã: Hồng Lộc, Tân Lộc, Thịnh Lộc, Thạch Bằng, Thạch Kim, Mai Phụ (thuộc huyện Lộc Hà); các xã: Gia Hanh, Mỹ Lộc, Sơn Lộc, Thuần Thiện, Thượng Lộc, Phú Lộc (thuộc huyện Can Lộc); các xã: Bắc Sơn, Ngọc Sơn, Thạch Điền, Thạch Xuân, Nam Hương, Thạch Lạc, Thạch Bàn, Thạch Hải, Thạch Trị, Thạch Văn, Thạch Hội, Thạch Đỉnh (thuộc huyện Thạch Hà); các xã: Cẩm Mỹ, Cẩm Quan, Cẩm Minh, Cẩm Sơn, Cẩm Thịnh, Cẩm Lĩnh, Cẩm Dương, Cẩm Hòa, Cẩm Nhượng (thuộc huyện Cẩm Xuyên); các xã: Kỳ Bắc, Kỳ Đồng, Kỳ Giang, Kỳ Tân, Kỳ Tiến, Kỳ Văn, Kỳ Phong, Kỳ Lạc, Kỳ Lâm, Kỳ Sơn, Kỳ Tây, Kỳ Thượng, Kỳ Trung, Kỳ Hợp, Kỳ Xuân, Kỳ Phú, Kỳ Khang (thuộc huyện Kỳ Anh); các xã, phường: Kỳ Hà, Kỳ Hoa, Kỳ Hưng, Kỳ Lợi, Kỳ Nam, Kỳ Ninh, Kỳ Phương, Kỳ Liên, Kỳ Thịnh, Kỳ Trinh (thuộc thị xã Kỳ Anh) |
29 | NGHỆ AN | KV2 | Gồm các phường, xã thuộc thành phố Vinh, thị xã Cửa Lò, TX. Thái Hòa, TX. Hoàng Mai (trừ các xã, thị trấn thuộc KV1 nêu ở trên) |
29 | NGHỆ AN | KV2-NT | Gồm các huyện: Yên Thành, Diễn Châu, Quỳnh Lưu, Nghi Lộc, Nam Đàn, Hưng Nguyên, Đô Lương, Thanh Chương (trừ các xã thuộc KV1 đã ghi ở trên). |
29 | NGHỆ AN | KV1 | Gồm các huyện: Kỳ Sơn, Quế Phong, Tương Dương, Con Cuông, Quỳ Châu, Quỳ Hợp, Tân Kỳ, Anh Sơn, Nghĩa Đàn; các xã: Đông Hiếu, Long Sơn, Nghĩa Hòa, Nghĩa Tiến, Quang Long, Quang Tiến, Tây Hiếu (thuộc thị xã Thái Hòa); các xã: Cát Văn, Phong Thịnh, Ngọc Sơn, Thanh Dương, Thanh Hòa, Thanh Lĩnh, Thanh Lương, Thanh Ngọc, Thanh Nho, Thanh Phong, Võ Liệt, Xuân Tường, Hạnh Lâm, Thanh Chi, Thanh Đức, Thanh Hà, Thanh Hương, Thanh Khê, Thanh Lâm, Thanh Long, Thanh Tiên, Thanh Thịnh, Thanh Thuỷ, Thanh An, Thanh Mai, Thanh Mỹ, Thanh Tùng, Thanh Xuân, Thanh Liên, Ngọc Lâm, Thanh Sơn (thuộc huyện Thanh Chương); các xã: Đồng Thành, Hậu Thành, Hùng Thành, Lăng Thành, Mã Thành, Mỹ Thành, Phúc Thành, Sơn Thành, Đại Thành, Đức Thành, Kim Thành, Lý Thành, Minh Thành, Quang Thành, Tân Thành, Tây Thành, Thịnh Thành, Tiến Thành, (thuộc huyện Yên Thành); Các xã: Bài Sơn, Giang Sơn Đông, Giang Sơn Tây, Hồng Sơn, Lam Sơn, Nam Sơn, Ngọc Sơn (thuộc huyện Đô Lương); xã Diễn Hải, xã Diễn Kim (thuộc huyện Diễn Châu); các xã: Nam Hưng, Nam Thái, Nam Tân, Nam Lộc, Nam Thượng (thuộc huyện Nam Đàn); các xã Nghi Hưng, Nghi Văn, Nghi Kiều, Nghi Công (gồm Nghi Công Bắc và Nghi Công Nam), Nghi Lâm, Nghi Yên, Nghi Tiến, Nghi Thiết, Nghi Quang (thuộc huyện Nghi Lộc); các xã: Ngọc Sơn, Quỳnh Châu, Quỳnh Hoa, Quỳnh Tam, Quỳnh Tân, Tân Sơn, Quỳnh Thắng, Tân Thắng, Quỳnh Thọ (thuộc huyện Quỳnh Lưu); xã Quỳnh Trang (thuộc TX. Hoàng Mai); xã Nghi Tân (thuộc thị xã Cửa Lò). |
28 | THANH HÓA | KV2 | Thành phố Thanh Hóa, thị xã Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn (trừ phường Bắc Sơn thuộc KV1). |
28 | THANH HÓA | KV2-NT | Gồm các huyện: Vĩnh Lộc, Yên Định, Thiệu Hóa, Đông Sơn,Triệu Sơn, Thọ Xuân, Nông Cống, Tĩnh Gia, Quảng Xương, Hoằng Hóa, Hậu Lộc, Hà Trung, Nga Sơn (trừ các xã thuộc KV1 đã ghi ở trên). |
28 | THANH HÓA | KV1 | Gồm các huyện: Mường Lát, Quan Sơn, Quan Hóa, Lang Chánh, Bá Thước, Cẩm Thủy, Ngọc Lặc, Thường Xuân, Như Xuân, Như Thanh, Thạch Thành; các xã: Quảng Phú, Thọ Lâm, Xuân Châu, Xuân Phú, Xuân Thắng (thuộc huyện Thọ Xuân); các xã: Thọ Sơn, Triệu Thành, Bình Sơn, Thọ Bình (thuộc huyện Triệu Sơn); các xã: Vĩnh An, Vĩnh Hùng, Vĩnh Hưng, Vĩnh Long, Vĩnh Quang, Vĩnh Thịnh (thuộc huyện Vĩnh Lộc); các xã: Phú Lâm, Trường Lâm, Phú Sơn, Tân Trường, Bình Minh, Tân Dân, Hải Ninh, Hải Châu, Ninh Hải, Hải Lĩnh, Hải Hòa, Hải Bình, Tĩnh Hải, Hải Yến, Hải Hà, Hải Thượng, Nghi Sơn, Hải An (thuộc huyện Tĩnh Gia); các xã: Hà Đông, Hà Lĩnh, Hà Long, Hà Sơn, Hà Tân, Hà Tiến (thuộc huyện Hà Trung); xã Yên Lâm (thuộc huyện Yên Định); phường Bắc Sơn (thuộc Thị xã Bỉm Sơn); các xã: Quảng Nham, Quảng Thạch, Quảng Lợi, Quảng Hải, Quảng Lưu, Quảng Thái (thuộc Huyện Quảng Xương); các xã: Hưng Lộc, Ngư Lộc, Minh Lộc, Đa Lộc, Hải Lộc (thuộc Huyện Hậu Lộc); các xã: Hoằng Châu, Hoằng Hải, Hoằng Thanh, Hoằng Trường, Hoằng Tiến, Hoằng Phụ (thuộc Huyện Hoằng Hóa); các xã: Quảng Cư, Quảng Đại, Quảng Hùng, Quảng Vinh (thuộc thị xã Sầm Sơn); các xã: Nga Thủy, Nga Tiến, Nga Tân (thuộc huyện Nga Sơn) |
27 | NINH BÌNH | KV2 | Thành phố Ninh Bình (trừ xã Ninh Nhất). |
27 | NINH BÌNH | KV2-NT | Huyện Gia Viễn, huyện Hoa Lư, huyện Yên Mô, huyện Kim Sơn, huyện Yên Khánh (trừ các xã ở thuộc KV1) |
27 | NINH BÌNH | KV1 | Toàn bộ các xã, phường của thành phố Tam Điệp; toàn bộ các xã, thị trấn của huyện Nho Quan; các xã: Gia Hòa, Gia Hưng, Gia Sinh, Gia Thanh, Gia Vân, Gia Thịnh, Gia Vượng, Gia Phương, Gia Minh, Liên Sơn (thuộc huyện Gia Viễn); các xã: Ninh Hải, Ninh Hòa, Ninh Thắng, Ninh Vân, Ninh Xuân, Trường Yên (thuộc huyện Hoa Lư); các xã: Khánh Thượng, Mai Sơn, Yên Đồng,Yên Hòa, Yên Lâm, Yên Mạc, Yên Thắng, Yên Thành, Yên Thái (thuộc huyện Yên Mô); các xã: Cồn Thoi, Kim Tân, Kim Đông, Kim Mỹ, Kim Hải, Kim Trung (thuộc huyện Kim Sơn); xã Ninh Nhất (thuộc TP Ninh Bình). |
26 | THÁI BÌNH | KV2 | Thành phố Thái Bình |
26 | THÁI BÌNH | NV2-NT | Gồm các huyện: Quỳnh Phụ, Hưng Hà, Đông Hưng, Vũ Thư, Kiến Xương, Tiền Hải, Thái Thụy |
21 | NAM ĐỊNH | KV2 | Gồm: Thành phố Nam Định |
25 | NAM ĐỊNH | KV2-NT | Gồm các huyện: Mỹ Lộc, Vụ Bản, Y Yên, Nam Trực, Trực Ninh, Xuân Trường, Giao Thủy, Hải Hậu, Nghĩa Hưng |
24 | HÀ NAM | KV2 | Thành phố Phủ Lý |
24 | HÀ NAM | KV2-NT | Gồm các huyện: Duy Tiên, Kim Bảng, Lý Nhân, Thanh Liêm, Bình Lục |
23 | HÒA BÌNH | KV1 | TOÀN TỈNH HÒA BÌNH |
22 | HƯNG YÊN | KV2 | Các phường, xã thuộc Thành phố Hưng Yên. |
22 | HƯNG YÊN | KV2-NT | Gồm các huyện: Tiên Lữ, An Thi, Phù Cừ, Mỹ Hào, Yên Mỹ, Kim Động, Khoái Châu, Văn Giang, Văn Lâm. |
21 | HẢI DƯƠNG | KV2 | Gồm các xã, phường của thành phố Hải Dương, bao gồm các phường: xã: Tân Bình, Thanh Bình, Ngọc Châu, Nhị Châu, Hải Tân, Quang Trung, Bình Hàn, Cẩm Thượng, Phạm Ngũ Lão, Lê Thanh Nghị, Nguyễn Trãi, Trần Phú, Trần Hưng Đạo, Tứ Minh, Việt Hoà, và các xã: Nam Đồng, Ái Quốc, An Châu, Thượng Đạt, Thạch Khôi, Tân Hưng; các phường thuộc thị xã Chí Linh. |
21 | HẢI DƯƠNG | KV2-NT | Gồm các huyện: Nam Sách, Kinh Môn, Gia Lộc, Tứ Kỳ, Thanh Miện, Ninh Giang, Cẩm Giàng, Thanh Hà, Kim Thành, Bình Giang. |
21 | Hải Dương | KV1 | Huyện Chí Linh: bao gồm các xã: An Lạc, Bắc An, Cổ Thành, Đồng Lạc, Hoàng Hoa Thám, Hoàng Tiến, Hưng Đạo, Lê Lợi, Nhân Huệ, Tân Dân, Văn Đức, Kênh Giang (Riêng thôn Tân Lập) |
19 | Bắc Ninh | KV2 | Gồm: Thị xã Từ Sơn, TP Bắc Ninh |
19 | Bắc Ninh | KV2-NT | Gồm các huyện: Yên Phong, Tiên Du, Quế Võ, Thuận Thành, Gia Bình, Lương Tài |
18 | Bắc Giang | KV2 | Gồm các xã, phường thuộc TP Bắc Giang (trừ các xã thuộc KV1) |
18 | Bắc Giang | KV2-NT | Gồm các huyện: Hiệp Hòa; Việt Yên; Lạng Giang (trừ các xã, thị trấn thuộc KV1) |
18 | Bắc Giang | KV1 | Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế, Tân Yên, Yên Dũng; các xã: An Hà, Đại Lâm, Đào Mỹ, Dương Đức, Hương Lạc, Hương Sơn, Mỹ Hà, Mỹ Thái, Nghĩa Hòa, Nghĩa Hưng, Phi Mô, Quang Thịnh, Tân Dĩnh, Tân Hưng, Tân Thanh, Tân Thịnh, Thái Đào, Tiên Lục, Xuân Hương, Xương Lâm, Yên Mỹ (thuộc huyện Lạng Giang); các xã: Danh Thắng, Đồng Tân, Đức Thắng, Hòa Sơn, Hoàng An, Hoàng Thanh, Hoàng Vân, Hùng Sơn, Lương Phong, Ngọc Sơn, Thái Sơn, Thanh Vân, Thường Thắng, Mai Đình, Hương Lâm, Hợp Thịnh, Quang Minh, Mai Trung, Xuân Cẩm, Đại Thành (thuộc huyện Hiệp Hòa); các xã: Minh Đức, Nghĩa Trung, Tiên Sơn, Thượng Lan,Trung Sơn, Vân Trung (thuộc huyện Việt Yên); xã Dĩnh Trì, xã Đồng Sơn (thuộc TP. Bắc Giang) |
17 | Quảng Ninh | KV2 | Gồm các thành phố: Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái; các Thị xã Quảng Yên, Đông Triều (trừ các xã, phường thuộc KV1). |
17 | Quảng Ninh | KV2-NT | Gồm các huyện: Đầm Hà, Hải Hà, Tiên Yên, Hoành Bồ, Vân Đồn (trừ các xã thuộc KV1). |
17 | Quảng Ninh | KV1 | Gồm các huyện: Ba Chẽ, Bình Liêu, Cô Tô; các phường: Đại Yên, Hà Khánh, Hà Phong, Hà Trung, Việt Hưng (thuộc thành phố Hạ Long); phường Mông Dương, phường Quang Hanh và các xã: Cẩm Hải, Cộng Hòa, Dương Huy (thuộc thành phố Cẩm Phả); các phường: Bắc Sơn, Nam Khê, Phương Đông, Vàng Danh, Yên Thanh, xã Thượng Yên Công (thuộc thành phố Uông Bí); các phường: Hải Hòa, Hải Yên, Ninh Dương và các xã: Bắc Sơn, Hải Đông, Hải Sơn, Hải Tiến, Hải Xuân, Quảng Nghĩa, Vĩnh Thực, Vĩnh Trung (thuộc thành phố Móng Cái); các xã: Đại Bình, Đầm Hà, Dực Yên, Quảng An, Quảng Lâm, Quảng Lợi, Quảng Tân, Tân Bình, Tân Lập (thuộc huyện Đầm Hà); các xã: Cái Chiên, Đường Hoa, Quảng Đức, Quảng Long, Quảng Phong, Quảng Sơn, Quảng Thành, Quảng Thịnh, Tiến Tới (thuộc huyện Hải Hà); các xã: Đại Dực, Đại Thành, Điền Xá, Đông Hải, Đông Ngũ, Đồng Rui, Hà Lâu, Hải Lạng, Phong Dụ, Tiên Lãng, Yên Than (thuộc huyện Tiên Yên); các xã: An Sinh, Bình Dương, Bình Khê, Hoàng Quế, Hồng Thái Đông, Hồng Thái Tây, Nguyễn Huệ, Tân Việt, Thủy An, Tràng Lương Việt Dân, Yên Đức, Yên Thọ và phường Mạo Khê (thuộc thị xã Đông Triều); phường Đông Mai, phường Minh Thành, xã Hoàng Tân (thuộc thị xã Quảng Yên); các xã: Bằng Cả, Dân Chủ, Đồng Lâm, Đồng Sơn, Hòa Bình, Kỳ Thượng, Quảng La, Sơn Dương, Tân Dân, Thống Nhất, Vũ Oai (thuộc huyện Hoành Bồ); các xã: Bản Sen, Bình Dân, Đài Xuyên, Đoàn Kết, Đông Xá, Minh Châu, Ngọc Vừng, Quan Lạn, Thắng Lợi, Vạn Yên (thuộc huyện Vân Đồn). |
16 | Vĩnh Phúc | KV2 | Thành phố Vĩnh Yên, thị xã Phúc Yên (trừ các xã ở KV1 thuộc thị xã Phúc Yên) |
16 | Vĩnh Phúc | KV2-NT | Gồm các huyện: Yên Lạc, Vĩnh Tường, Tam Dương, Sông Lô, Lập Thạch, Bình Xuyên (trừ các xã ở KV1 đã ghi ở trên) |
16 | Vĩnh Phúc | KV1 | Gồm: huyện Tam Đảo; các xã: Đồng Tĩnh, Hoàng Hoa, Hướng Đạo (thuộc huyện Tam Dương); các xã: Bàn Giản, Bắc Bình, Hợp Lý, Liên Hòa, Liễn Sơn, Ngọc Mỹ, Quang Sơn, Tử Du, Thái Hòa, Vân Trục, Xuân Hòa, Xuân Lôi, thị trấn Hoa Sơn và thị trấn Lập Thạch (thuộc huyện Lập Thạch); xã Trung Mỹ (thuộc huyện Bình Xuyên); các xã: Bạch Lưu, Đôn Nhân, Đồng Quế, Đồng Thịnh, Hải Lựu, Lãng ơông, Nhạo Sơn, Nhân Đạo, Phương Khoan, Quang Yên, Tân Lập, Yên Thạch (thuộc huyện Sông Lô); xã Ngọc Thanh (thuộc thị xã Phúc Yên) |
15 | Phú Thọ | KV2 | Thành phố Việt Trì, thị xã Phú Thọ (Trừ các xã thuộc KV1) |
15 | Phú Thọ | KV2-NT | Huyện Đoan Hùng, huyện Thanh Ba, huyện Hạ Hòa, huyện Cẩm Khê, huyện Yên Lập, huyện Thanh Sơn, huyện Phù Ninh, huyện Lâm Thao, huyện Tam Nông, huyện Thanh Thủy, huyện Tân Sơn (Trừ các xã thuộc KV1) |
15 | Phú Thọ | KV1 | Gồm: các xã: Chu Hóa, Hy Cương, Kim Đức, Thanh Đình (thuộc thành phố Việt Trì); xã Hà Thạch, xã Phú Hộ (thuộc thị xã Phú Thọ); thị trấn Đoan Hùng và các xã: Bằng Doãn, Bằng Luân, Ca Đình, Chân Mộng, Chí Đám, Đại Nghĩa, Đông Khê, Hùng Long, Hùng Quan, Hữu Đô, Minh Lương, Minh Phú, Minh Tiến, Nghinh Xuyên, Ngọc Quan, Phong Phú, Phú Thứ, Phúc Lai, Phương Trung, Quế Lâm, Sóc Đăng, Tây Cốc, Tiêu Sơn, Vân Đồn, Vân Du, Vụ Quang, Yên Kiện (thuộc huyện Đoan Hùng); thị trấn Thanh Ba và các xã: Chí Tiên, Đại An, Đông Lĩnh, Đông Thành, Đồng Xuân, Hanh Cù, Hoàng Cương, Khải Xuân, Mạn Lạn, Năng Yên, Ninh Dân, Phương Lĩnh, Quảng Nạp, Sơn Cương, Thái Ninh, Thanh Vân, Thanh Xá, Vân Lĩnh, Võ Lao, Yển Khê, Yên Nội (thuộc huyện Thanh Ba); thị trấn Hạ Hòa và các xã: Âm Hạ, Bằng Giã, Cáo Điền, Chính Công, Chuế Lưu, Đại Phạm, Đan Hà, Đan Thượng, Động Lâm, Gia Điền, Hà Lương, Hậu Bổng, Hiền Lương, Hương Xạ, Lâm Lợi, Lang Sơn, Lệnh Khanh, Liên Phương, Mai Tùng, Minh Côi, Minh Hạc, Phụ Khánh, Phương Viên, Quân Khê, Văn Lang, Vĩnh Chân, Vô Tranh, Xuân Áng, Y Sơn, Yên Kỳ, Yên Luật (thuộc huyện Hạ Hòa); thị trấn Sông Thao và các xã: Cấp Dẫn, Chương Xá, Điêu Lương, Đồng Lương, Hương Lung, Ngô Xá, Phú Khê, Phú Lạc, Phùng Xá, Phượng Vĩ, Sơn Nga, Sơn Tình, Tạ Xá, Tam Sơn, Thanh Nga, Thụy Liễu, Tiên Lương, Tình Cương, Tùng Khê, Tuy Lộc, Văn Bán, Văn Khúc, Xương Thịnh, Yên Dưỡng, Yên Tập (thuộc huyện Cẩm Khê); thị trấn Yên Lập và các xã: Đồng Lạc, Đồng Thịnh, Hưng Long, Lương Sơn, Minh Hòa, Mỹ Lung, Mỹ Lương, Nga Hoàng, Ngọc Đồng, Ngọc Lập, Phúc Khánh, Thượng Long, Trung Sơn, Xuân An, Xuân Thủy, Xuân Viên (thuộc huyện Yên Lập); thị trấn Thanh Sơn và các xã: Cự Đồng, Cự Thắng, Địch Quả, Đông Cửu, Giáp Lai, Hương Cẩn, Khả Cửu, Lương Nha, Sơn Hùng, Tân lập, Tân Minh, Tất Thắng, Thạch Khoán, Thắng Sơn, Thục Luyện, Thượng Cửu, Tinh Nhuệ, Văn Miếu, Võ Miếu, Yên Lãng, Yên Lương, Yên Sơn (thuộc huyện Thanh Sơn); thị trấn Phong Châu và các xã: An Đạo, Bảo Thanh, Gia Thanh, Hạ Giáp, Mỹ Lệ, Liên Hoa, Phú Lộc, Phú Mỹ, Phú Nham, Phù Ninh, Tiên Du, Tiên Phú, Trạm Thản, Trị Quận, Trung Giáp (thuộc huyện Phù Ninh); thị trấn Hùng Sơn, xã Tiên Kiên, xã Xuân Lũng (thuộc huyện Lâm Thao); thị trấn Hưng Hóa và các xã: Cổ Tiết, Dậu Dương, Dị Nậu, Hiền Quan, Hùng Đô, Hương Nha, Hương Nộn, Phương Thịnh, Quang Húc, Tề Lễ, Thanh Uyên, Thọ Văn, Thượng Nông, Tứ Mỹ, Văn Lương, Xuân Quang (thuộc huyện Tam Nông); thị trấn Thanh Thủy và các xã: Đào Xá, Hoàng Xá, Phượng Mao, Sơn Thủy, Tân Phương, Thạch Đống, Trung Nghĩa, Trung Thịnh, Tu Vũ, Yến Mao (thuộc huyện Thanh Thủy); các xã: Đồng Sơn, Kiệt Sơn, Kim Thượng, Lai Đống, Long Cốc, Minh Đài, Mỹ Thuận, Tân Thanh, Tân Phú, Tân Sơn, Thạch Kiệt, Thu Cúc, Thu Ngạc, Văn Luông, Vĩnh Tiến, Xuân Đài, Xuân Sơn (thuộc huyện Tân Sơn) |
13 | Yên Bái | KV1 | Toàn bộ tỉnh Yên Bái |
12 | Thái Nguyên | KV2 | Gồm các xã, phường của thành phố Sông Công, thành phố Thái Nguyên, thị xã Phổ Yên (trừ các xã, phường thuộc KV1). |
12 | Thái Nguyên | KV2-NT | Gồm huyện Phú Bình. |
12 | Thái Nguyên | KV1 | Gồm các huyện: Võ Nhai, Định Hoá, Đại Từ, Phú Lương, Đồng Hỷ và các xã: Phúc Thuận, Minh Đức, Phúc Tân, Thành Công, Vạn Phái, Tiên Phong và thị trấn Bắc Sơn (thuộc thị xã Phổ Yên); Tân Thành, Tân Kim, Tân Hoà, Tân Khánh, Tân Đức, Đồng Liên, Bàn Đạt, Kha Sơn (thuộc huyện Phú Bình); xã Bình Sơn (thành phố xã Sông Công); Tân Cương, Phúc Trìu, Phúc Xuân, Phúc Hà, Thịnh Đức, Đồng Bẩm, Cao Ngạn (thuộc TP.Thái Nguyên). |
11 | Bắc Kạn | KV1 | Toàn bộ tỉnh Bắc Kạn |
10 | Sơn La | KV1 | Toàn bộ tỉnh Sơn La |
09 | Tuyên Quang | KV1 | Toàn bộ tỉnh Tuyên Quang |
08 | Lào Cai | KV1 | Toàn bộ tỉnh Lào Cai |
07 | Lai Châu | KV1 | Toàn bộ tỉnh Lai Châu |
06 | Cao Bằng | KV1 | Toàn bộ tỉnh Cao Bằng |
05 | Hà Giang | KV1 | Toàn bộ tỉnh Hà Giang |
04 | Đà Nẵng | KV3 | Gồm các quận: Hải Châu, Thanh Khê, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Liên Chiêu, Cẩm Lệ |
04 | Đà Nẵng | KV2 | Gồm các xã thuộc huyện Hòa Vang |
04 | Đà Nẵng | KV1 | Huyện đảo Hoàng Sa |
03 | Hải Phòng | KV3 | Gồm các quận: Hồng Bàng, Lê Chân, Ngô Quyền, Kiến An, Hải An, Đồ Sơn, Dương Kinh. |
03 | Hải Phòng | V2 | Gồm các huyện: An Lão, Kiến Thụy, Thủy Nguyên, An Dương, Tiên Lãng, Vĩnh Bảo, Bạch Long Vĩ, Cát Hải (trừ các xã thuộc KV1). |
03 | Hải Phòng | KV1 | Huyện Thủy Nguyên gồm các xã: Lại Xuân, Kỳ Sơn, An Sơn, Liên Khê, Lưu Kiếm, Lưu Kỳ, Minh Tân; huyện Cát Hải gồm thị trấn Cát Bà và các xã: Trân Châu, Xuân Đán, Hiền Hào, Gia Luận, Phù Long, Việt Hải. |
02 | TP.Hồ Chí Minh | KV3 | Gồm các quận: 1, 2, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, Bình Thạnh, Gò Vấp, Phú Nhuận, Tân Bình, Thủ Đức, Tân Phú, Bình Tân |
02 | TP.Hồ Chí Minh | KV2 | Gồm các huyện: Bình Chánh, Cần Giờ, Củ Chi, Hóc Môn, Nhà Bè |
01 | Hà Nội | KV3 | Gồm các quận: Ba Đình, Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng, Đống Đa, Tây Hồ, Cầu Giấy, Thanh Xuân, Hoàng Mai, Long Biên, Bắc Từ Liêm, Hà Đông, Nam Từ Liêm |
01 | Hà Nội | KV2 | Gồm: Thị xã Sơn Tây; huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Đông Anh, Sóc Sơn, Ba Vì, Phúc Thọ, Thạch Thất, Quốc Oai, Chương Mỹ, Đan Phượng, Hoài Đức, Thanh Oai, Mỹ Đức, Đông Hoà, Thường Tín, Phú Xuyên, Mê Linh. (Trừ một số xã ở khu vực 1 thuộc KV1 của 5 huyện: Ba Vì, Thạch Thất, Quốc Oai, Chương Mỹ, Mỹ Đức đã ghi ở trên) |
01 | Hà Nội | KV1 | Gồm: 7 xã: Ba Trại, Ba Vì, Khánh Thượng, Minh Quang, Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài (thuộc huyện Ba Vì); 3 xã: Tiến Xuân, Yên Bình, Yên Trung (thuộc huyện Thạch Thất); 2 xã: Đông Xuân, Phú Mãn (thuộc huyện Quốc Oai); 1 xã: Trần Phú (thuộc huyện Chương Mỹ); 1 xã: An Phú (thuộc huyện Mỹ Đc) |
64 | Hậu Giang | KV1 | Gồm phường I, phường III, phường IV, phường VII, xã Vị Tân, xã Hỏa Lựu, xã Hỏa Tiến (thuộc thành phố Vị Thanh), xã Vị Thủy, xã Vị Trung, xã Vĩnh Trung, xã Vị Bình, (thuộc huyện Vị Thủy), xã Vĩnh Viễn, Xã Vĩnh Viễn A, xã Xà Phiên, xã Lương Nghĩa, xã Lương Tâm, xã Vĩnh Thuận Đông (thuộc huyện Long Mỹ), Thị trấn Cái Tắc, xã Tân Phú Thạnh, Thị trấn Bảy Ngàn, Xã Trường Long A (thuộc huyện Châu Thành A), xã Hiệp Hưng, thị trấn Búng Tàu, xã Tân Phước Hưng, xã Thạnh Hòa, xã Phụng Hiệp, xã Long Thạnh, xã Tân Bình, xã Hòa An, xã Hòa Mỹ (thuộc huyện Phụng Hiệp), phường Ngã Bảy, phường Lái Hiếu (thuộc thị xã Ngã bảy). |
64 | Hậu Giang | KV2-NT | Gồm thị trấn Nàng Mau, xã Vị Thắng, xã Vĩnh Thuận Tây, xã Vĩnh Tường, xã Vị Thanh, xã Vị Đông (thuộc huyện Vị Thủy), thị trấn Cây Dương, xã Phương Bình, xã Tân Long, xã Bình Thành, thị trấn Kinh Cùng, xã Phương Phú (thuộc huyện Phụng Hiệp), thị trấn Một Ngàn, xã Nhơn Nghĩa A, thị trấn Rạch Gòi, xã Thạnh Xuân, xã Tân Hòa, xã Trường Long Tây (thuộc huyện Châu Thành A), huyện Châu Thành, xã Thuận Hưng, xã Thuận Hòa (thuộc huyện Long Mỹ) |
64 | Hậu Giang | KV2 | Gồm phường V, xã Tân Tiến (thuộc thành phố Vị Thanh); thị xã Long Mỹ; Xã Hiệp Lợi, phường Hiệp Thành, xã Đại Thành, xã Tân Thành (thuộc thị xã Ngã Bảy). |
51