» Đào tạo Cao đẳng Điều dưỡng có phẩm chất đạo đức nhân hậu, thái độ đúng đắn, kiến thức khoa học xã hội và y học cơ bản với kỹ năng chuyên ngành vững vàng, nhằm đáp ứng yêu cầu chăm sóc người bệnh ngày càng cao, đồng thời thực hiện quy định chuẩn năng lực tối thiểu của Điều dưỡng làm việc tại các cơ sở y tế giai đoạn từ 2025 trở đi theo xu hướng hội nhập quốc tế
» Đào tạo Điều dưỡng có trình độ cao đẳng để đáp ứng nhu cầu xã hội trước mắt và lâu dài với năng lực chăm sóc điều dưỡng cơ bản, làm nền tảng kiến thức y học để có thể nghiên cứu khoa học liên quan chăm sóc điều dưỡng, tự học, học liên thông lên trình độ Đại học; có khả năng làm việc tại các cơ sở chăm sóc sức khỏe trong và ngoài nước.
» Hệ đào tạo: Cao đẳng
» Hình thức đào tạo: Hệ chính quy
» Thời gian đào tạo: 6 học kỳ (3 năm)
Mã môn | Tên môn | Số tín chỉ | Tổng số | Lý thuyết | Thực hành | Kiểm tra |
---|---|---|---|---|---|---|
I | Các môn học chung/đại cương | 20 | 465 | 165 | 275 | 25 |
MH 01 | Giáo dục Chính trị | 4 | 75 | 41 | 29 | 5 |
MH 02 | Pháp luật | 2 | 30 | 18 | 10 | 2 |
MH 03 | Giáo dục thể chất | 2 | 60 | 5 | 51 | 4 |
MH 04 | Giáo dục quốc phòng - An ninh | 3 | 75 | 36 | 35 | 4 |
MH 05 | Tin học | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 |
MH 06 | Ngoại ngữ (tiếng Anh) | 5 | 120 | 42 | 72 | 6 |
MH 07 | Kỹ năng giao tiếp | 1 | 30 | 8 | 20 | 2 |
II | Các môn học, mô đun chuyên môn ngành/ nghề | 81 | 2205 | 577 | 1554 | 74 |
II.1 | Môn học, mô đun cơ sở | 28 | 540 | 282 | 232 | 26 |
MH 08 | Sinh học và Di truyền | 2 | 30 | 28 | 0 | 2 |
MH 09 | Giải phẫu - sinh lý | 3 | 60 | 29 | 29 | 2 |
MH10 | Hóa sinh | 2 | 30 | 28 | 0 | 2 |
MH 11 | Vi sinh vật - Ký sinh trùng | 2 | 45 | 14 | 29 | 2 |
MH 12 | Sinh lý bệnh | 2 | 30 | 28 | 0 | 2 |
MH 13 | Dược lý | 3 | 60 | 29 | 29 | 2 |
MH14 | Pháp luật và Tổ chức y tế | 2 | 45 | 14 | 29 | 2 |
MH 15 | Điều dưỡng cơ sở I & Kiểm soát nhiễm khuẩn | 4 | 90 | 28 | 58 | 4 |
MH 16 | Điều dưỡng cơ sở II | 4 | 90 | 28 | 58 | 4 |
MH 17 | Sức khoẻ môi trường vệ sinh - Nâng cao sức khoẻ & hành vi con người | 2 | 30 | 28 | 0 | 2 |
MH 18 | Dinh dưỡng – Tiết chế | 2 | 30 | 28 | 0 | 2 |
II.2 | Môn học, mô đun chuyên nghề | 53 | 1665 | 295 | 1322 | 48 |
MH 19 | Anh văn chuyên ngành | 2 | 30 | 28 | 0 | 2 |
MH 20 | Kỹ năng Giao tiếp - Giáo dục sức khỏe và thực hành Điều dưỡng | 2 | 45 | 14 | 29 | 2 |
MH 21 | Chăm sóc sức khỏe người lớn bệnh nội khoa | 2 | 30 | 28 | 0 | 2 |
MH 22 | Chăm sóc sức khỏe người lớn bệnh ngoại khoa | 2 | 45 | 14 | 29 | 2 |
MH 23 | Dich tễ và các bệnh truyền nhiễm | 2 | 30 | 28 | 0 | 2 |
MH 24 | Y học cổ truyền - Phục hồi chức năng | 3 | 60 | 29 | 29 | 2 |
MH 25 | Chăm sóc người bệnh cấp cứu & chăm sóc tích cực | 2 | 45 | 14 | 29 | 2 |
MH 26 | Chăm sóc sức khỏe trẻ em | 2 | 45 | 14 | 29 | 2 |
MH 27 | Chăm sóc sức khỏe phụ nữ, bà mẹ & gia đình | 2 | 45 | 14 | 29 | 2 |
MH 28 | Chăm sóc sức khỏe cộng đồng | 2 | 30 | 28 | 0 | 2 |
MH 29 | Phương pháp nghiên cứu khoa học y học | 2 | 30 | 28 | 0 | 2 |
MH 30 | Điều dưỡng chuyên khoa | 2 | 30 | 28 | 0 | 2 |
MH 31 | Quản lý điều dưỡng | 2 | 30 | 28 | 0 | 2 |
MH 32 | Thực tập Điều dưỡng cơ sở | 4 | 180 | 0 | 176 | 4 |
MH 33 | Thực tập Chăm sóc sức khỏe người lớn bệnh nội khoa | 3 | 135 | 0 | 133 | 2 |
MH 34 | Thực tập Chăm sóc sức khỏe người lớn bệnh ngoại khoa | 3 | 135 | 0 | 133 | 2 |
MH 35 | Thực tập Chăm sóc người bệnh cấp cứu & chăm sóc tích cực | 3 | 135 | 0 | 133 | 2 |
MH 36 | Thực tập Chăm sóc sức khỏe trẻ em | 2 | 90 | 0 | 88 | 2 |
MH 37 | Thực tập Chăm sóc sức khỏe phụ nữ, bà mẹ & gia đình | 2 | 90 | 0 | 88 | 2 |
MH 38 | Thực tập chăm sóc sức khoẻ người bệnh truyền nhiễm | 2 | 90 | 0 | 88 | 2 |
MH 39 | Thực tập cộng đồng | 2 | 90 | 0 | 88 | 2 |
MH 40 | Thực tập tốt nghiệp | 5 | 225 | 0 | 221 | 4 |
II.3 | Môn học, mô đun tự chọn (Chọn 2 trong các môn học sau) | 4 | 135 | 14 | 117 | 4 |
MH 41a | Kỹ thuật điều dưỡng nâng cao (*) | 2 | 45 | 14 | 29 | 2 |
MH 41b | Chăm sóc sức khỏe người cao tuổi (*) | 2 | 45 | 14 | 29 | 2 |
MH 42a | Thực tập chăm sóc sức khoẻ người cao tuổi (**) | 2 | 90 | 0 | 88 | 2 |
MH 42b | Thực tập điều dưỡng nâng cao (**) | 2 | 90 | 0 | 88 | 2 |
Tổng cộng | 105 | 2805 | 756 | 1946 | 103 |
1. Về kiến thức:
– Trình bày được những quy luật cơ bản về cấu tạo, hoạt động và chức năng về giải phẫu sinh lý con người trong trạng thái bình thường và bệnh lý;
– Trình bày những nguyên tắc chăm sóc, chẩn đoán điều dưỡng và phòng bệnh
– Vận dụng đúng những nội dung cơ bản của Luật pháp, chính sách, chiến lược nhà nước về công tác chăm sóc, bảo vệ, nâng cao sức khỏe nhân dân, luật Khám bệnh, chữa bệnh và các quy chế chuyên môn chuyên ngành.
– Phân tích được những tác động chính của môi trường đối với sức khỏe con người, các biện pháp duy trì và cải thiện điều kiện sống nhằm tạo nên, bảo vệ và nâng cao sức khỏe;
– Tích lũy kinh nghiệm, kiến thức thực tế và lý thuyết liên quan trong phạm vi của ngành, nghề đào tạo;
– Kiến thức thực tế và lý thuyết tương đối rộng trong phạm vi của ngành, nghề đào tạo;
– Kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội và pháp luật đáp ứng yêu cầu công việc nghề nghiệp và hoạt động xã hội thuộc lĩnh vực chuyên môn;
– Kiến thức về công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu công việc.
2. Về kỹ năng:
– Xác định đúng chức năng, nhiệm vụ với tư cách Điều dưỡng viên trong quá trình chăm sóc người bệnh (Kỹ năng nhận thức)
– Lập và thực hiện kế hoạch chăm sóc theo quy trình điều dưỡng, thực hiện thành thạo các kỹ thuật chăm sóc điều dưỡng theo tinh thần chăm sóc toàn diện (Kỹ năng nghề nghiệp)
– Lựa chọn và áp dụng các phương pháp cơ bản, công cụ, tài liệu và thông tin trong việc cộng tác với Bác sỹ, với đồng nghiệp nhằm đảm bảo an toàn, hiệu quả điều trị, chăm sóc, hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao;
– Tư vấn, giáo dục sức khỏe cho người bệnh và cộng đồng và góp phần chăm sóc sức khỏe ban đầu tại địa phương, đơn vị;
– Sử dụng phù hợp các thuật ngữ chuyên môn của ngành, nghề đào tạo trong giao tiếp hiệu quả tại nơi làm việc; phản biện và sử dụng các giải pháp thay thế; đánh giá chất lượng công việc và kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm;
– Có năng lực ngoại ngữ bậc 2/6 Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam.
– Có năng lực tin học: Đạt chứng chỉ tin học ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản hoặc tương đương.
3. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
– Làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm, giải quyết công việc, vấn đề sức khỏe người bệnh trong các tình huống, điều kiện làm việc thay đổi;
– Hướng dẫn, giám sát người bệnh thực hiện đúng y lệnh và kế hoạch chăm sóc; chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm;
– Đánh giá chất lượng công việc sau khi hoàn thành và kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm.
» Sau khi có văn bằng Cao đẳng Điều dưỡng, sinh viên tốt nghiệp có thể đảm nhận nhiệm vụ Điều dưỡng chăm sóc, Điều dưỡng hành chính hay Điều dưỡng cộng đồng tại các Phòng chức năng, Khoa lâm sàng của các cơ sở y tế công lập và ngoài công lập; làm việc nhóm tại Bệnh viện, Trung tâm Y tế hoặc độc lập tại các y tế cơ sở (cơ quan, xí nghiệp, trường học);
» Sinh viên tốt nghiệp có khả năng tự học và học liên thông chuyên ngành lên trình độ cao hơn theo quy định hiện hành, hoặc học chăm sóc Điều dưỡng chuyên khoa.
Đang cập nhật thông tin…