Tên ngành, nghề: CÔNG CHỨNG
Mã ngành, nghề: 6380202
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông.
Thời gian đào tạo: 2.5 năm ( 5 học kỳ)
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1. Mục tiêu chung:
Chương trình đào tạo Cao đẳng CÔNG CHỨNG được thiết kế để đào tạo chuyên viên có trình độ Cao đẳng Công chứng, hiểu biết cơ bản về hệ thống pháp luật Việt Nam, có đạo đức và lương tâm nghề nghiệp công chứng, kiến thức, kỹ năng cơ bản, có thái độ hợp tác với đồng nghiệp, tôn trọng pháp luật và các quy định tại nơi làm việc, hỗ trợ các công chứng viên, góp phần nâng cao nhân lực cho nghề công chứng và trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp..
1.2. Mục tiêu cụ thể:
1.2.1.Kiến thức:
– Hiểu và vận dụng đúng các quy định pháp luật về nghề Công chứng, quy tắc đạo đức hành nghề;
– Hiểu và vận dụng đúng kiến thức pháp lý trong các lĩnh vực hành nghề của ngành công chứng.
1.2.2. Kỹ năng:
– Nhận thức, phân tích và đánh giá đúng các yêu cầu pháp lý của lĩnh vực công chứng;
– Phân tích, áp dụng pháp luật trong giải quyết các yêu cầu công chứng; Nhận định, đánh giá, đưa ra các vấn đề pháp lý của yêu cầu công chứng;
– Giải thích, hướng dẫn pháp luật cho người yêu cầu công chứng hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của người yêu cầu công chứng;
– Soạn thảo được các văn bản sử dụng trong hoạt động công chứng;
– Hỗ trợ công chứng viên trong việc thực hiện quy trình giải quyết công việc của công chứng viên trong thủ tục công chứng; Hỗ trợ xây dựng hồ sơ công chứng, lưu trữ hồ sơ công chứng
– Xử lý được các tình huống và các vấn đề pháp lý cơ bản trong khi thực hiện việc công chứng, chứng thực.
– Tiếng Anh: Trình độ A2
– Tin học : Chứng chỉ tin học ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản
1.2.3. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
– Có ý thức tuân thủ Hiến pháp, pháp luật, tuân theo các nguyên tắc hành nghề công chứng .Trung thực, thẳng thắn, có tinh thần hợp tác với đồng nghiệp. Có ý thức tổ chức kỷ luật, tác phong chuyên nghiệp và tuân thủ các quy định về bảo mật.
– Có thái độ ứng xử với nghề nghiệp phù hợp với Quy tắc hành nghề công chứng và ứng xử nghề nghiệp của người hành nghề trong lĩnh vực công chứng.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
– Chuyên viên pháp luật tại UBND cấp huyện, xã; cán bộ tư pháp, cán bộ pháp chế cấp huyện, xã;
– Nhân viên văn phòng ở các Văn phòng Công chứng, Văn phòng Luật sư, Văn phòng Thừa phát lại, Văn phòng tư vấn pháp luật; Thư ký ở các doanh nghiệp nhỏ và vừa…
2. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC VÀ THỜI GIAN KHÓA HỌC
– Số lượng môn học, mô đun: 30 môn học
– Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 2025 giờ , 75 tín chỉ
– Khối lượng các môn học chung/đại cương: 465 giờ
– Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1350 giờ
– Khối lượng lý thuyết: 670 giờ ; Thực hành,thực tập, thí nghiệm: 1234 giờ
– Thời gian khóa học: 2.5 năm (5 học kỳ)
Mã MH/ | Tên môn học/mô đun | Số tín chỉ | Tổng thời gian | Lý thuyết | Thực tập | Kiểm tra |
---|---|---|---|---|---|---|
I | Các môn học chung/đại cương | 20 | 465 | 165 | 275 | 25 |
MH 01 | Giáo dục Chính trị | 4 | 75 | 41 | 29 | 5 |
MH 02 | Pháp luật | 2 | 30 | 18 | 10 | 2 |
MH 03 | Giáo dục thể chất | 2 | 60 | 5 | 51 | 4 |
MH 04 | Giáo dục quốc phòng - An ninh | 3 | 75 | 36 | 35 | 4 |
MH 05 | Tin học | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 |
MH 06 | Ngoại ngữ (Anh văn) | 5 | 120 | 42 | 72 | 6 |
MH 07 | Kỹ năng giao tiếp | 1 | 30 | 8 | 20 | 2 |
II | Các môn học, mô đun chuyên ngành | 11 | 210 | 116 | 84 | 10 |
II.1 | Môn học, mô đun cơ sở | |||||
MH08 | Lý luận chung nhà nước và pháp luật | 3 | 60 | 30 | 26 | 2 |
MH09 | Soạn thảo văn bản | 4 | 90 | 30 | 58 | 4 |
MH10 | Logic | 2 | 30 | 28 | 0 | 2 |
MH11 | Nghiệp vụ văn phòng | 2 | 30 | 28 | 0 | 2 |
II.2 | Môn học, mô đun chuyên nghề | 44 | 1350 | 389 | 875 | 86 |
MH12 | Luật Hiến pháp | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH13 | Luật Hành chính | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH14 | Luật Hình sự | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH15 | Luật Tố tụng Hình sự | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH16 | Luật Dân sự | 3 | 75 | 36 | 35 | 4 |
MH17 | Luật Tố tụng Dân sự | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH18 | Luật Thương mại | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH19 | Luật Lao động | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
MH20 | Luật Hôn nhân – Gia đình | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH21 | Quản lý hộ tịch | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH22 | Luật Đất đai-Môi trường | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
MH23 | Luật Công chứng | 2 | 30 | 28 | 0 | 2 |
MH24 | Nghề công chứng và Công chứng viên | 2 | 90 | 42 | 34 | 14 |
MH25 | Kỹ năng chung về công chứng | 2 | 90 | 34 | 42 | 14 |
MH26 | Nghiệp vụ Công chứng 1 | 2 | 90 | 39 | 37 | 14 |
MH 27 | Nghiệp vụ Công chứng 2 | 2 | 90 | 30 | 52 | 8 |
MH 28 | Thực tập doanh nghiệp đợt 1: | 2 | 90 | 0 | 85 | 5 |
MH 29 | Thực tập doanh nghiệp đợt 2: | 2 | 90 | 0 | 85 | 5 |
MH 30 | Thực tập tốt nghiệp | 5 | 225 | 0 | 225 | |
Tổng cộng | 75 | 2025 | 670 | 1234 | 121 |