1. HỆ CAO ĐẲNG
1.1. Các ngành nghề đào tạo:
STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT | THỜI GIAN ĐÀO TẠO |
---|---|---|---|---|
1 | Tin học ứng dụng | 6480205 | A00 (Toán, Lý, Hóa) - A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 2.5 năm |
2 | Thiết kế đồ họa | 6210402 | A00 (Toán, Lý, Hóa) - A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 2.5 năm |
3 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 6480105 | A00 (Toán, Lý, Hóa) - A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 2.5 năm |
4 | Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử | 6510304 | A00 (Toán, Lý, Hóa) - A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 2.5 năm |
5 | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí | 6510201 | A00 (Toán, Lý, Hóa) - A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 2.5 năm |
6 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô | 6510202 | A00 (Toán, Lý, Hóa) - A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 2.5 năm |
7 | Dược | 6720201 | B00 (Toán, Hóa, Sinh) - D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh) | 3 năm |
8 | Điều dưỡng | 6720301 | B00 (Toán, Hóa, Sinh) - B08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh) | 3 năm |
9 | Hộ sinh | 6720303 | B00 (Toán, Hóa, Sinh0 - B08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh) | 3 năm |
10 | Tiếng Anh | 6220206 | D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) - A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 2.5 năm |
11 | Hướng dẫn du lịch | 6810103 | D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) - C00 (Văn, Sữ, Địa) | 2.5 năm |
12 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 6810205 | C00 (Văn, Sử, Địa) - D14 (Văn, Sử, Tiếng Anh) | 2.5 năm |
13 | Chăm sóc sắc đẹp | 6810404 | B03 (Toán, Văn, Sinh) - D13 (Văn, Sinh, Tiếng Anh) | 2.5 năm |
14 | Kế toán | 6340301 | A00 (Toán, Lý, Hóa) - A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 2.5 năm |
15 | Quản trị kinh doanh | 6340404 | A00 (Toán, Lý, Hóa) - A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 2.5 năm |
16 | Điện công nghiệp | 6520227 | A00 (Toán, Lý, Hóa) - A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 2.5 năm |
17 | Chăm sóc và nuôi dưỡng trẻ | 6760204 | B00 (Toán, Hóa, Sinh) - D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) | 2.5 năm |
18 | Tiếng Nhật | 6220212 | D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) - A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 2.5 năm |
19 | Kinh doanh Xuất nhập khẩu | 6340102 | A00 (Toán, Lý, Hóa) - A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 2.5 năm |
20 | Tài chính doanh nghiệp | 6340201 | A00 (Toán, Lý, Hóa) - A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 2.5 năm |
21 | Tài chính - Ngân hàng | 6340202 | A00 (Toán, Lý, Hóa) - A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 2.5 năm |
Thời gian đào tạo: 2,5 năm (hoặc 03 năm đối với các ngành thuộc khối Y Dược)
1.2. Hình thức đào tạo:
Theo hình thức tích lũy tín chỉ (Quy định tại thông tư 04/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2022).
1.3. Đối tượng xét tuyển:
– Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên;
– Học sinh tốt nghiệp Trung cấp và hoàn thành khối lượng kiến thức văn hóa dành cho học sinh Trung cấp;
+ Riêng thí sinh đăng kí dự tuyển vào các ngành thuộc khối Y Dược phải tốt nghiệp THPT/BT THPT và có tổng điểm các môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 15 điểm trở lên.
1.4. Phương thức xét tuyển:
Căn cứ vào kết quả học tập học kỳ 1 của lớp 12, hoặc điểm thi Tốt nghiệp THPT hoặc bảng điểm các môn văn hóa.
2.1. Các ngành nghề đào tạo:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Thời gian đào tạo |
---|---|---|---|
1 | 5810402 | Tạo mẫu và chăm sóc sắc đẹp | 2 năm |
2 | 5480205 | Tin học ứng dụng | 2 năm |
3 | 5480105 | Công nghệ kỹ thuật phần cứng máy tính | 2 năm |
4 | 5210402 | Thiết kế đồ họa | 2 năm |
5 | 5480209 | Quản trị mạng máy tính | 2 năm |
6 | 5520223 | Điện công nghiệp và dân dụng | 2 năm |
7 | 5510304 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 2 năm |
8 | 5810103 | Hướng dẫn du lịch | 2 năm |
9 | 5810207 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 2 năm |
10 | 5810205 | Nghiệp vụ nhà hàng - khách sạn | 2 năm |
11 | 5340302 | Kế toán doanh nghiệp | 2 năm |
12 | 5340420 | Quản lý doanh nghiệp | 2 năm |
13 | 5510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 2 năm |
14 | 5520159 | Bảo trì và sửa chữa ô tô | 2 năm |
15 | 5760204 | Chăm sóc và nuôi dưỡng trẻ | 2 năm |
16 | 5720101 | Y sĩ (tốt nghiệp THPT) | 2 năm |
17 | 6720201 | Dược (tốt nghiệp THPT) | 2 năm |
18 | 5720301 | Điều dưỡng (tốt nghiệp THPT) | 2 năm |
2.2. Thời gian đào tạo: 02 năm
2.3. Hình thức đào tạo: Theo hình thức tích lũy tín chỉ (Quy định tại thông tư 04/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2022);
Sau khi hoàn thành chương trình Trung cấp và khối lượng kiến thức văn hóa phổ thông, học sinh được học liên thông lên bậc cao đẳng theo quy định.
2.4. Đối tượng xét tuyển: Học sinh tốt nghiệp THCS hoặc tương đương trở lên.
2.5. Điều kiện xét tuyển
2.5.1 Về học lực: Xét điểm trung bình cả năm môn Toán và môn Ngữ văn học bạ lớp cuối cấp:
+ Đạt 12 điểm trở lên đối với các ngành: Tạo mẫu và chăm sóc sắc đẹp, Thiết kế đồ họa
+ Đạt 8 điểm trở lên đối với các ngành còn lại.
2.5.2 Về hạnh kiểm: hạnh kiểm cả năm lớp cuối cấp đạt từ Khá trở lên.
2.6. Hồ sơ gồm:
– Phiếu đăng ký tuyển sinh Trung cấp (liên hệ trực tiếp tại Phòng Ghi danh hoặc tải mẫu ở bên dưới);
– Bản sao y chứng thực Bằng tốt nghiệp THCS (hoặc tương đương trở lên) hoặc giấy chứng nhận TN tạm thời;
– Bản sao y chứng thực Học bạ THCS hoặc tương đương trở lên, hoặc bản sao y chứng thực bảng điểm;
– Bản sao y chứng thực Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có);
– Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ
– Học phí: từ 2.850.000Đ – 6.750.000Đ – tùy ngành nghề (tham khảo mức học phí)
(Hệ tuyển THCS được MIỄN HỌC PHÍ)
– Đợt 1: Từ ngày ra thông báo tới hết ngày 15/06/2024
– Đợt 2: Từ ngày 16/06/2024 tới 15/08/2024
– Đợt 3: Từ ngày 16/08/2024 tới ngày 15/09/2024
2.8. Thời gian nhập học (dự kiến): Tháng 08/2024
HƯỚNG DẪN GHI PHIẾU ĐĂNG KÝ TUYỂN SINH TRUNG CẤP
1/ Hướng dẫn ghi Phiếu hồ sơ: tại đây
2/ Phiếu đăng ký tuyển sinh: tại đây
3.1. Đối tượng tuyển sinh:
» Người có bằng tốt nghiệp Trung cấp cùng ngành nghề và có bằng tốt nghiệp THPT/ BT THPT;
» Người có bằng tốt nghiệp Trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT thì phải bảo đảm đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
» Người tốt nghiệp Cao đẳng, Cao đẳng nghề có nhu cầu học liên thông để có bằng tốt nghiệp Cao đẳng thứ hai.
3.2. Hình thức đào tạo:
» Tích lũy đủ số tín chỉ theo Chương trình đào tạo (Quy định tại thông tư 04/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2022 và thông tư 27/2017/TT- BLĐTBXH ngày 21 tháng 9 năm 2017);
» Thời gian học: Ngoài giờ hành chính.
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | GHI CHÚ |
---|---|---|---|
1 | 6810205 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | |
2 | 6520227 | Điện công nghiệp | |
3 | 6340301 | Kế toán | |
4 | 6210402 | Thiết kế đồ họa | |
5 | 6510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | |
6 | 6810103 | Hướng dẫn du lịch | |
7 | 6480205 | Tin học ứng dụng | |
8 | 6510202 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | |
9 | 6480105 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | |
10 | 6480105 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | |
11 | 6720301 | Điều dưỡng | |
12 | 6720201 | Dược | |
13 | 6810404 | Chăm sóc sắc đẹp |
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | GHI CHÚ |
---|---|---|---|
1 | 6720301 | Điều dưỡng | |
2 | 6720201 | Dược |
C. QUYỀN LỢI:
1. Được cấp giấy chứng nhận là học sinh của trường, là điều kiện pháp lý để chính quyền địa phương xét tạm hoãn nghĩa vụ quân sự (đối với Nam);
2. Được xét cấp học bổng cho học sinh Giỏi, Xuất sắc, và học sinh có hoàn cảnh khó khăn;
3. Ưu tiên giới thiệu việc làm cho HS đang học và sau tốt nghiệp;
4. Được thi liên thông lên các bậc học cao hơn theo quy định.
D. LIÊN HỆ:
Mọi chi tiết xin vui lòng gọi điện thoại về số: (028)22.167.454 – (028)22.136.316 trong giờ hành chính hoặc hotline 0981146179 – 0982.215.218 – 0918.015.389 để biết cụ thể hơn.
Liên hệ văn phòng Tư vấn Tuyển Sinh – Trường Cao đẳng Bách khoa Nam Sài Gòn – 47 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh để nhận và nộp hồ sơ tuyển sinh.